Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN KHUYẾN
     Nguyễn Khuyến - Tác phẩm và dư luận / Nguyễn Khuyến, Trần Quốc Vượng, Nguyễn Đình Chú.. ; Tuấn thành, Anh Vũ tuyển chọn .- H. : Văn học , 2002 .- 545tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phần 1, Tuyển tác phẩm thơ Nguyễn Khuyến. Phần 2, gồm các bài: "Nguyễn Khuyến trong bối cảnh văn hoá xã hội Việt Nam cuối thế kỷ 19-đầu thế kỷ 20", "Bản lĩnh của nhà thơ và bản sắc thơ" "Phong cách dân gian trong thơ Nôm Yên Đổ",..
/ 40000đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học Cận đại|  3. Việt Nam|  4. Nguyễn Khuyến|  5. Nghiên cứu văn học|
   I. Nguyễn Đình Chú.   II. Nguyễn Lộc.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Trần Đình Sử.
   XXX KH828N 2002
    ĐKCB: VL.000557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000558 (Sẵn sàng)  
2. Thơ Tú Xương / Ngân Hà biên soạn .- H. : Văn học , 2010 .- 143tr ; 19cm
/ 23000đ

  1. |Tú Xương|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|  4. Văn học|  5. Văn học cận đại|
   I. Phạm Vĩnh biên soạn.
   XXX TH625.TX 2010
    ĐKCB: VV.005375 (Sẵn sàng)  
3. BANZẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Bước thăng trầm kỹ nữ : Tiểu thuyết . T.1 / Ônôrê đơ Banzắc ; Hoàng Hải dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 415tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   Dịch từ nguyên văn tiếng Pháp: Splendeurs et miseres des courtisanes
   T.1
/ 40500đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Hải.
   XXX Đ625BÔ 2002
    ĐKCB: VV.003756 (Sẵn sàng)  
4. BANZẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Bước thăng trầm kỹ nữ : Tiểu thuyết . T.2 / Ônôrê đơ Banzắc ; Hoàng Hải dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 415tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   Dịch từ nguyên văn tiếng Pháp: Splendeurs et miseres des courtisanes
   T.2
/ 40500đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Hải.
   XXX Đ625BÔ 2002
    ĐKCB: VV.003757 (Sẵn sàng)  
5. DUMAS, ALEXANDRE
     Robin Hood chúa trộm oai hùng : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas ; Trần Hoàng Ly, Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 463tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Văn học nước ngoài. - Dịch từ bản tiếng Pháp: Robin des bois, le prince de voleurs
/ 40000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Trần Hoàng Ly.
   XXX A100L240X127DRED 2001
    ĐKCB: VV.003712 (Sẵn sàng)  
6. ELIAS LONNROT
     Kalêvala : Sử thi Phần Lan / Elias Lonnrot sưu tầm và biên soạn ; Bùi Việt Hoa dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 830tr ; 21cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Phần Lan)
  1. |Văn học cận đại|  2. |Văn học cổ điển|  3. Phần Lan|
   I. Bùi Việt Hoa.
   XXX L550NR571E 1994
    ĐKCB: VV.001846 (Sẵn sàng)  
7. PHAN CỰ ĐỆ
     Quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam 1900-1945 / B.s : Mã Giang Lân (ch.b), Hà Văn Đức, Phạm Văn Khoái.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 478tr ; 19cm .- (Tủ sách Phổ biến kiến thức)
  Tóm tắt: Những tiền đề của quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam. Môi trường văn hoá. Hiện đại hoá văn học Việt Nam trên bình diện thể loại
/ 41000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Lịch sử văn học|  3. Việt Nam|  4. Văn học cận đại|
   I. Bùi Thiên Thai.   II. Phạm Văn Khoái.   III. Mã Giang Lân.   IV. Phạm Xuân Thạch.
   XXX Đ285PC 2000
    ĐKCB: VV.001790 (Sẵn sàng)  
8. SIENKIÊVICH, HENRYK
     Trên bờ biển sáng : Truyện chọn lọc / Henryk Sienkiêvich ; Nguyễn Hữu Dũng, Lê bá Thự dịch và tuyển chọn .- H. : Văn học , 2000 .- 412tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài)
/ 36.000đ

  1. |Ba Lan|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học cận đại|
   I. Lê Bá Thự.   II. Nguyễn Hữu Dũng.
   XXX H256R950KS 2000
    ĐKCB: VV.001708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001710 (Sẵn sàng)  
9. BANZẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Bước thăng trầm kỹ nữ : Tiểu thuyết . T.2 / Ônôrê đơ Banzắc ; Hoàng Hải dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 415tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   Dịch từ nguyên văn tiếng Pháp: Splendeurs et miseres des courtisanes
   T.2
/ 40500đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Hải.
   XXX Đ625BÔ 2002
    ĐKCB: VV.001595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001598 (Sẵn sàng)  
10. MERIME, PRÔXPE
     Côlômba : Truyện chọn lọc / Prôxpe Merime ; Tô Chương dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 484tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài: Văn học Pháp)
/ 44.000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Pháp|  3. Truyện ngắn|
   I. Tô Chương.
   XXX PR575XP240M 2000
    ĐKCB: VV.001560 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN THỊ HUYỀN TRANG
     Hàn Mặc Tử - Hương thơm và mật đắng / Trần Thị Huyền Trang sưu tầm và b.s .- In lần 2, có bổ sung .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997 .- 322tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp của Hàn Mặc Tử. Xuất xứ những bài thơ nổi tiếng của ông. Những ký ức của bạn bè về ông
/ 26000đ

  1. |văn học cận đại|  2. |nghiên cứu văn học|  3. Hàn Mặc Tử|
   I. Hàn Mặc Tử.
   XXX TR133TT 1997
    ĐKCB: VV.000888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000889 (Sẵn sàng)  
12. BANZĂC, ÔNÔRÊĐƠ
     Miếng da lừa / Ônôrêđơ BanZăc ; Trọng Đức dịch .- H. : Văn học , 1973 .- 323tr ; 19cm .- (Tủ sách nghiên cứu)
/ 1,90đ

  1. |tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Trọng Đức.
   XXX Ô599575R280Đ625B 1973
    ĐKCB: VV.000317 (Sẵn sàng)