Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LƯƠNG NGHI ĐÀO
     Thực đơn cho trẻ cai sữa / Lương Nghi Đào; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 178tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Thực đơn ăn dặm cho trẻ từ 4-6 tháng; Thực đơn ăn dặm cho trẻ em từ 7-12 tháng; Thực đơn ăn dặm cho trẻ từ 1-3 tuổi.
/ 18000đ

  1. Thức ăn.  2. Thực đơn.  3. |Món ăn|  4. |Trẻ em|
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   649 Đ147LN 2005
    ĐKCB: VV.007384 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.006068 (Sẵn sàng)  
3. Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống buôn bán phụ nữ và trẻ em / Linh Giang biên soạn .- H. : Dân trí , 2010 .- 102 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Được biên soạn dưới dạng hỏi đáp, thông qua những tình huống cụ thể, đơn giản và các quy định pháp luật giúp bạn đọc dễ dàng nắm bắt và vận dụng các quy định của pháp luật trong cuộc sống.
/ 18000

  1. Buôn người.  2. Phòng chống.  3. Tìm hiểu.  4. Phụ nữ.  5. |Trẻ em|
   I. Linh Giang.
   344.59703 T385.HP 2010
    ĐKCB: VV.005744 (Sẵn sàng)  
4. Những điều nên biết để nuôi con mau lớn : Cẩm nang nuôi dưỡng bé / Ngọc Tố: biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 278 tr. ; 19 cm.
/ 36000đ

  1. |Chế dộ dinh dưỡng|  2. |Trẻ em|
   613.2 NH891.ĐN 2009
    ĐKCB: VV.005465 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG HỒNG ANH
     Rèn luyện kỹ năng trí năng cho trẻ .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 279tr ; 19cm
/ 41000đ

  1. Trương Hồng Anh.  2. |Kỹ năng|  3. |Trí năng|  4. Trẻ em|
   I. Trương Hồng Anh.
   371 R203KN 2009
    ĐKCB: VV.005222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005223 (Sẵn sàng)  
6. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.004679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004680 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN BÀNG
     Chăm sóc trẻ nhỏ : Chăm sóc trẻ sơ sinh / Nguyễn Văn Bàng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 43tr ; 18cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết và những điều cần nên tránh trong ăn, mặc, ở, phòng chữa bệnh, vệ sinh bảo vệ sức khoẻ cho con trẻ và giáo dục trẻ trong thời kì đầu,... để nuôi dưiỡng trẻ khoẻ mạnh về thể chất và trí lực

  1. Dạy trẻ.  2. Nuôi trẻ.  3. |Trẻ em|
   649 B134NV 2011
    ĐKCB: VV.004296 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN LÝ
     Chữa bệnh khi xa thầy thuốc / B.s: Nguyễn Văn Lý, Vưu Hữu Chánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 184tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các vấn đề phòng bệnh, chữa trị các bệnh thông thường, bệnh lây, cách chăm sóc người bệnh, phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh khi không có thầy thuốc
/ 17000đ

  1. |Y học|  2. |Phòng bệnh chữa bệnh|  3. Trẻ em|  4. Phụ sản|
   I. Vưu Hữu Chánh.
   XXX L954NV 2000
    ĐKCB: VV.001386 (Sẵn sàng)  
9. VƯƠNG BÁ NHẠC
     Đông y chữa bệnh thường gặp ở trẻ em / Vương Bá Nhạc ; Người dịch: Nguyễn Thiên Quyến .- H. : Y học , 1998 .- 216tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ chế sinh bệnh, biện pháp xử trí. các bài thuốc đông y điều trị từng bệnh trẻ em thường gặp
/ 13.000đ

  1. |bệnh|  2. |điều trị|  3. trẻ em|  4. Đông y|  5. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Thiên Quyến.
   XXX NH108VB 1998
    ĐKCB: VV.001203 (Sẵn sàng)  
10. DICH, KAHAINƠ
     Trẻ em và thế giới của chúng / Kahainơ Dich ; Đỗ Thanh Hương biên dịch .- H. : Giáo dục , 1997 .- 71tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phương pháp giáo dục trẻ em ở các lứa tuổi từ sơ sinh đến mẫu giáo 3-6 tuổi. Tìm hiểu tâm lí trẻ
/ 4000đ

  1. |Trẻ em|  2. |tâm lí giáo dục|
   I. Đỗ Thanh Hương.
   XXX K100HA391625D 1997
    ĐKCB: VV.000981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000982 (Sẵn sàng)  
11. DODSON, FITZHUGH
     Nuôi dạy con khi bạn gặp khó khăn / Fitzhugh Dodson ; Biên dịch: Nguyễn Hạc Đạm Thư .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 258tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tâm lý trẻ em qua các giai đoạn phát triển (từ 1 đến 21 tuổi) và các mục tiêu giáo dục con cái của các bậc cha mẹ. Những giải pháp hợp lý, những ứng xử thích hợp, tế nhị với con trẻ trong từng tình huống cụ thể
/ 19500đ

  1. |dạy con|  2. |Tâm lí học|  3. trẻ em|
   I. Nguyễn Hạc Đạm Thư.
   XXX F408ZH670GHD 1997
    ĐKCB: VV.000963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000964 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THUÝ LOAN
     Đồng dao và trò chơi trẻ em người Việt / B.s: Nguyễn Thuý Loan, Đặng Diệu Trang, Nguyễn Huy Hồng, Trần Hoàng .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 799tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Văn hoá dân gian
  Tóm tắt: Giới thiệu đồng dao và trò chơi trẻ em người Việt: Những sáng tác dân gian và câu đối về những hiện tượng thiên nhiên, thực vật, động vật, nghề nghiệp, cuộc sống gia đình, xã hội.

  1. |trò chơi|  2. |câu đố|  3. đồng dao|  4. Việt Nam|  5. trẻ em|
   I. Đặng Diệu Trang.   II. Nguyễn Huy Hồng.   III. Trần Hoàng.
   XXX L452NT 1997
    ĐKCB: VV.000924 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000923 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN TRUNG LƯƠNG
     Món ăn cho trẻ nhỏ / Trần Trung Lương (ch.b) ; Kỳ Thanh dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 59tr ảnh ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc: Món ăn cho trẻ nhỏ
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn bổ dưỡng cho trẻ nhỏ như: cháo hải sản, canh mì gạo, mì gà nấm, cháo long nhãn..
/ 19000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Trẻ em|  3. Món ăn|
   I. Kỳ Thanh.
   XXX L919TT 2003
    ĐKCB: VV.000146 (Sẵn sàng)  
14. POUSSIN, GERARD
     Khi cha mẹ chia tay / Gerard Poussin, Elisabeth Martin Lebrun ; Người dịch: Nguyễn Văn Sự .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 358tr ; 19cm .- (Tâm lý học gia đình)
   Dịch theo bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh tâm lý của mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái khi ly hôn, đặc biệt là tâm lý của những đứa trẻ có cha mẹ ly hôn. Cách phòng ngừa khắc phục những khó khăn về tâm lý đối với trẻ em trong gia đình cha mẹ ly hôn

  1. |Tâm lý học|  2. |Gia đình|  3. Ly hôn|  4. Trẻ em|
   I. Nguyễn Văn Sự.   II. Lebrun, Elisabeth Martin.
   XXX G240R100RDP 2003
    ĐKCB: VV.000122 (Sẵn sàng)  
15. POUSSIN, GERARD
     Khi cha mẹ chia tay / Gerard Poussin, Elisabeth Martin Lebrun ; Người dịch: Nguyễn Văn Sự .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 358tr ; 19cm .- (Tâm lý học gia đình)
   Dịch theo bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh tâm lý của mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái khi ly hôn, đặc biệt là tâm lý của những đứa trẻ có cha mẹ ly hôn. Cách phòng ngừa khắc phục những khó khăn về tâm lý đối với trẻ em trong gia đình cha mẹ ly hôn

  1. |Tâm lý học|  2. |Gia đình|  3. Ly hôn|  4. Trẻ em|
   I. Nguyễn Văn Sự.   II. Lebrun, Elisabeth Martin.
   XXX G240R100RDP 2003
    ĐKCB: VV.000121 (Sẵn sàng)