Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
61 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Vui chơi và tìm hiểu về cơ thể người . T.2 / Lương Hùng biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 33tr hình vẽ ; 21cm .- (Sức khoẻ của bé)
   T.2
  Tóm tắt: Những chỉ dẫn, những thí nghiệm giúp trẻ em khám phá về cơ thể người và những hoạt động của da, tóc, bộ xương trong cơ thể người
/ 4500đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Cơ thể người|
   I. Lương Hùng.
   XXX V728.CV 2003
    ĐKCB: TN.000901 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC PHƯƠNG.
     Phơi đuôi : [Truyện tranh] / Ngọc Phương .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 24 tr. ; 14 cm. .- (Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ)
/ 9500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Giáo dục trẻ em|  6. Truyện tranh|
   741.5 PH919.N 2007
    ĐKCB: TN.000894 (Sẵn sàng)  
3. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.1 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 226tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 45000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR829.KC 2013
    ĐKCB: VV.007433 (Sẵn sàng)  
4. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.2 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 255tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR829.KC 2013
    ĐKCB: VV.007432 (Sẵn sàng)  
5. Dấu hỏi biến hóa : Khí tượng / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   551.5 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000829 (Sẵn sàng)  
6. Cây xanh nhìn thấy... : [Truyện tranh] / Vũ Bội Tuyền biên dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Cây xanh|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C234.XN 2007
    ĐKCB: TN.000795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000805 (Sẵn sàng)  
7. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của cây đậu = A Bean's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của cây đậu từ hạt đến khi phát triển thành cây
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Cây họ đậu.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Cây đậu.|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000780 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000786 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TỨ
     Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống cá sấu / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 27tr : hình ảnh ; 19cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Đời sống, sinh sản và tập quán của loài bò sát lớn nhất còn sống - cá sấu, mối quan hệ giữa con người với loài cá sấu và hy vọng một ngày cá sấu xuất hiện trong điều kiện an toàn cho con người lẫn cá sấu
/ 4800đ

  1. |Cá sấu|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Sách thường thức|
   596.3 T864N 2000
    ĐKCB: TN.000767 (Sẵn sàng)  
9. GIÁO SƯ SCIENTIFIX
     Những người "khéo tay hay làm" nhỏ tuổi : 37 thí nghiệm dễ làm . T.3 / Giáo sư Scientifix ; Hàn Liên Hải, Trần Nguyệt Quế dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 73tr tranh vẽ ; 19cm
   T.3
  Tóm tắt: Giới thiệu các thí nghiệm dễ làm để tạo ra các đồ vật kĩ thuật, đồ chơi thông dụng, giải thích các hiện tượng tự nhiên
/ 8400đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Kĩ thuật|  3. Sách thiếu nhi|  4. Thí nghiệm|
   I. Hàn Liên Hải.   II. Trần Nguyệt Quế.
   XXX SC330256TIFIXGS 1999
    ĐKCB: TN.000756 (Sẵn sàng)  
10. Khám phá thiên văn / Triệu Thế Anh, Nguyễn Văn Mậu biên soạn. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 182 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và khám phá thế giới thiên văn học dành cho các em thiếu nhi
/ 32000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thiên văn.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Thiên văn|  6. Thiên văn học|
   I. Triệu, Thế Anh..   II. Nguyễn, Văn Mậu..
   520 KH124.PT 2007
    ĐKCB: TN.000747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000748 (Sẵn sàng)  
11. VŨ, KIM DŨNG.
     Câu đố khoa học vui .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 199tr. : có hình minh họa ; 18 cm.
/ 28000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Thơ.  3. Câu đố.  4. {Việt Nam}  5. |Câu đố khoa học|  6. |Câu đố vui|  7. Sách thiếu nhi|
   808.88 D752.VK 2007
    ĐKCB: TN.000742 (Sẵn sàng)  
12. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của hoa hướng dương = A Sunflower's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của hoa hướng dương từ hạt đến khi phát triển thành hoa
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Hoa.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Hoa hướng dương|  7. |Sách thiếu nhi|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Tn.000788 (Sẵn sàng)  
13. HẢI YẾN.
     Nghe thử xem / Hải Yến. .- H. : Thời Đại , 2010 .- 24 tr. : minh họa ; 20 cm. .- (Bộ sách đầu tiên dành cho bé)
/ 14000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Thính giác.  3. |Sách thiếu nhi|
   372.21 Y970.H 2010
    ĐKCB: TN.000718 (Sẵn sàng)  
14. Truyện kể trước khi ngủ : Ba người bạn tốt. : [Truyện tranh] / Tri thức Việt. .- H. : Trẻ , 2012 .- 32 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách bé ngoan Mở lối tâm hồn trẻ thơ Dành cho bé từ 2 - 5 tuổi.)
  Tóm tắt: những câu chuyện khơi gợi trí thông minh cho bé phát triển EQ & IQ bé yêu
/ 16000đ

  1. Truyện tranh.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. Tính cách.  4. |Sách thiếu nhi|
   372.21 TR829.KT 2012
    ĐKCB: TN.000714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000810 (Sẵn sàng)  
15. Chuyện kể bốn mùa : Xuân / Ngọc Phương biên soạn. .- H. : Phụ Nữ , 2006 .- 46 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Tủ sách Mẹ kể con nghe)
/ 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. |Chuyện kể bốn mùa|  4. |Xuân|  5. Sách thiếu nhi|
   I. Ngọc Phương.
   895.9223 CH829.KB 2006
    ĐKCB: TN.000706 (Sẵn sàng)  
16. Chuyện kể bốn mùa : Thu / Ngọc Phương biên soạn. .- H. : Phụ Nữ , 2006 .- 46 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Tủ sách Mẹ kể con nghe)
/ 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện kể bốn mùa|  5. Thu|
   I. Ngọc Phương.
   895.9223 CH829.KB 2006
    ĐKCB: TN.000703 (Sẵn sàng)  
17. Chuyện kể bốn mùa : Đông / Ngọc Phương biên soạn. .- H. : Phụ Nữ , 2006 .- 40 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Tủ sách Mẹ kể con nghe)
/ 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Chuyện kể bốn mùa|  5. Đông|
   I. Ngọc Phương..
   895.9223 CH829.KB 2006
    ĐKCB: TN.000702 (Sẵn sàng)  
18. Chuyển máy truyền hình : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 CH826.MT 2009
    ĐKCB: TN.000687 (Sẵn sàng)  
19. MAI LÂM
     Xe lửa ra đời như thế nào / Mai Lâm, Phước Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Tủ sách kiến thức dành cho học sinh tiểu học)
/ 4800đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Xe lửa|  3. Sách tranh|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Phước Long.
   XXX L203M 2001
    ĐKCB: TN.000647 (Sẵn sàng)  
20. Nhổ cà rốt / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   I. Văn Đức..
   895.9223 NH577.CR 2009
    ĐKCB: TN.000642 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»