Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PGS NGUYỄN TOÁN
     Thể dục thể thao với sức khỏe phụ nữ .- Hà Nội : TDTT , 2007 .- 235
/ 29000đ

  1. PGS Nguyễn Toán.  2. |Thể dục thể thao|  3. |Sức khỏe|  4. Vẻ đẹp|  5. phụ nữ|
   I. PGS Nguyễn Toán.
   782.42 TH250D 2007
    ĐKCB: VV.003600 (Sẵn sàng)  
2. KINDER, CONNEL
     Sự lựa chọn thông minh của người phụ nữ trong tình yêu / Connel & Melvyn Kinder ; Nguyễn Khoa, Nguyễn Thị Hồng Khanh dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 375tr ; 19cm
   Dịch từ ng. bản tiếng Trung Quốc: "Sự lựa chọn thông minh của người phụ nữ trong tình yêu"
  Tóm tắt: Hành vi sai lầm, thiếu sáng suốt của người phụ nữ trong tình yêu. Sự lựa chọn thông minh trong tình yêu của người phụ nữ
/ 37000đ

  1. |Tâm lí|  2. |Phụ nữ|  3. Tình yêu|
   I. Nguyễn Khoa.   II. Nguyễn Thị Hồng Khanh.   III. Kinder, Melvyn.
   156.3 C550N240LK 2002
    ĐKCB: VV.002712 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002713 (Sẵn sàng)  
3. SHI WEI SHENG
     Bí quyết hiểu và thuyết phục phụ nữ / Shi Wei Sheng ; Nguyễn An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 519tr ; 21cm
   Nguyên tác: "Wang chuan ni de xin"
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi tâm lý ở phụ nữ thông qua sở thích, tính cách giới nữ. Phương pháp thuyết phục phụ nữ trong tình yêu và cuộc sống
/ 47700đ

  1. |Tâm lí|  2. |Phụ nữ|  3. Tâm lí học giới tính|
   I. Nguyễn An.
   156.3 SH262SW 2002
    ĐKCB: VV.002067 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HUY LÂM
     Stress - căn bệnh thời đại của phụ nữ / Nguyễn Huy Lâm b.s .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2002 .- 159tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích khái niệm stress. Những dấu hiệu của stress. Những nguyên nhân chính dẫn đến stress ở phụ nữ. Phương pháp cơ bản ngăn ngừa và giải quyết stress
/ 14.000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Tâm lí bệnh lí|  3. Stress|
   152.9 L203NH 2002
    ĐKCB: VV.002043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002045 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Truyền thống phụ nữ Việt Nam / Trần Quốc Vượng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 124tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO. Phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Truyền thống dũng cảm, đảm đang của phụ nữ Việt Nam từ thời đại Hùng vương dựng nước cho đến thời kỳ thành lập Đảng dựa vào các tài liệu lịch sử, truyền thuyết và văn học dân gian
/ 10000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Việt Nam|  3. Truyền thống|
   XXX V924TQ 2000
    ĐKCB: VV.001771 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Truyền thống phụ nữ Việt Nam / Trần Quốc Vượng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 124tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO. Phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Truyền thống dũng cảm, đảm đang của phụ nữ Việt Nam từ thời đại Hùng vương dựng nước cho đến thời kỳ thành lập Đảng dựa vào các tài liệu lịch sử, truyền thuyết và văn học dân gian
/ 10000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Việt Nam|  3. Truyền thống|
   XXX V924TQ 2000
    ĐKCB: VV.001480 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO QUANG THÉP
     Vượt nghèo : Viết về những phụ nữ điển hình trong phong trào xoá đói giảm nghèo / Đào Quang Thép, Đỗ Quyên, Minh Trang.. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 103tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương phụ nữ nghèo đã mạnh dạn vay vốn sản xuất, thay đổi cung cách làm ăn, chịu thương chịu khó, gắn bó với đoàn thể và thôn xóm... thực hiện xoá đói giảm nghèo
/ 6000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Xoá đói giảm nghèo-Phong trào|  3. Việt Nam|
   I. Hoàng Quốc Hải.   II. Đỗ Quyên.   III. Minh Trang.   IV. Bùi Thị Sửu.
   XXX TH275ĐQ 2000
    ĐKCB: VV.001434 (Sẵn sàng)  
8. HỒ BÁCH DƯƠNG
     Sự thật sau lời nói của phụ nữ / Hồ Bách Dương ; Biên dịch: Nguyễn Mạnh Linh .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 171tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tâm lí giới phụ nữ sau những biểu hiện về tình cảm, nội tâm qua những lời nói, sự giao tiếp, thái độ cư xử, tính cách..
/ 15.000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Tâm lí học giới tính|
   I. Nguyễn Mạnh Linh.
   XXX D919HB 1999
    ĐKCB: VV.001427 (Sẵn sàng)  
9. LÊ MINH
     Gia đình và người phụ nữ / Lê Minh .- H. : Lao động , 2000 .- 216tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nhấn mạnh tầm quan trọng của người phụ nữ trong gia đình cũng như trong xã hội; Những phẩm chất và vai trò của người phụ nữ được thể hiện trong tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh
/ 20.000đ

  1. |Gia đình|  2. |Phụ nữ|  3. Xã hội học|
   XXX M398L 2000
    ĐKCB: VV.001342 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ NGỌC TOẢN
     Sức khoẻ - sinh sản và hạnh phúc gia đình / Nguyễn Thị Ngọc Toản .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 103tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy vấn đề về bà mẹ, trẻ em và văn minh xã hội. Tình hình sức khoẻ bà mẹ và trẻ em Việt nam hiện nay và nững vấn đề cần quan tâm. Đôi điều về cơ thể và sinh lý của phụ nữ. Các phương pháp tránh thai và vấn đề kế hoạch hoá gia đình
/ 5000d

  1. |sức khoẻ|  2. |sinh đẻ|  3. gia đình|  4. phụ nữ|  5. bà mẹ và trẻ em|
   XXX T454NT 1996
    ĐKCB: VV.000965 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000966 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN KIÊN
     Những người phụ nữ thành đạt / Nhiều tác giả .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 308tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 308
  Tóm tắt: Bí quyết các nhà doanh nghiệp và những phụ nữ thành đạt trong kinh doanh và trong các lĩnh vực khác. Một số phụ nữ nổi tiếng toanh
/ 35000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Kinh doanh|  3. Xã hội học|
   XXX K357T 1996
    ĐKCB: VV.000619 (Sẵn sàng)  
12. THU VÂN
     Chuyện chúng mình / Thu Vân .- H. : Phụ nữ , 1994 .- 108tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số câu chuyện tâm tình giúp chị em phụ nữ hiểu rõ cách đối nhân, xử thế trong cuộc sống
/ 8000đ

  1. |phụ nữ|  2. |tâm lý học|
   XXX V209T 1994
    ĐKCB: VV.000273 (Sẵn sàng)  
13. THANH HƯƠNG
     Để giữ tuổi thanh xuân / Thanh Hương .- H. : Phụ nữ , 1994 .- 126tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét biểu hiện ở người phụ nữ độ tuổi 50: sức khoẻ, hoàn cảnh gia đình, tình yêu chồng vợ và sinh lý, bệnh tật. Một số biện pháp để kéo dài năng lực thanh xuân của phụ nữ qua việc rèn luyện, sinh hoạt trong cuộc sống gia đình có khoa học
/ 7500đ

  1. |tâm lý học giới tính|  2. |phụ nữ|  3. tâm lý học|
   XXX H919T 1994
    ĐKCB: VV.000189 (Sẵn sàng)