3. VƯƠNG NHẤT ĐINH Tuyệt kỹ xoa bóp theo Hà Đồ - Lạc Thư
/ Vương Nhất Đinh ; Ng. dịch: Hoàng Thái
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2002
.- 273tr hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Tổng luận về lịch sử và tác dụng của liệu pháp xoa bóp. Phương pháp xoa bóp theo Hà Đồ - Lạc Thư. Giới thiệu cách tự phòng chữa trị bệnh tật bằng các thủ pháp xoa bóp đặc hiệu và những phương thuốc dân gian / 27000đ
1. |Phòng bệnh chữa bệnh| 2. |Phương pháp| 3. Xoa bóp| 4. Kinh lạc|
I. Hoàng Thái.
XXX Đ398VN 2002
ĐKCB:
VV.001879
(Sẵn sàng)
4. NGUYỄN VĂN LÝ Chữa bệnh khi xa thầy thuốc
/ B.s: Nguyễn Văn Lý, Vưu Hữu Chánh
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000
.- 184tr hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các vấn đề phòng bệnh, chữa trị các bệnh thông thường, bệnh lây, cách chăm sóc người bệnh, phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh khi không có thầy thuốc / 17000đ
1. |Y học| 2. |Phòng bệnh chữa bệnh| 3. Trẻ em| 4. Phụ sản|
I. Vưu Hữu Chánh.
XXX L954NV 2000
6. PHẠM SỸ LĂNG Bệnh phổ biến ở bò sữa
/ Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 496tr bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 492 Tóm tắt: Trình bày triệu chứng và bệnh lý của 55 bệnh thường gặp ở bò sữa và kỹ thuật phòng trị bệnh: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh sản khoa..
1. |Bò sữa| 2. |Bệnh gia súc| 3. Phòng bệnh chữa bệnh|
I. Bạch Đăng Phong. II. Lê Văn Tạo.
XXX L187PS 2003