Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp, , 2009 .- 117tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Triệu chứng và cách phòng trị một số loại bệnh thường gặp ở vật nuôi
   ISBN: 8936032942952 / 30000đ

  1. |Bệnh động vật|  2. |Cách phòng trị|  3. Nông nghiệp|  4. SH|  5. Triệu chứng|
   636.08 H804BQ 2009
    ĐKCB: VV.005797 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr : Hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng ; khả năng sử dụng thức ăn; giới thiệu giống; kỹ thuật nuôi; cách phòng bệnh thường gặp... ở vịt, ngan và ngỗng
/ 28000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt, ngan, ngỗng|  3. Nông nghiệp|
   636.5 TR334NV 2009
    ĐKCB: VV.005475 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay người chăn nuôi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 183tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 20000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2007
    ĐKCB: VV.004196 (Sẵn sàng)  
4. Làm thế nào trồng cây ăn quả có năng suất cao : Tài liệu hướng dẫn dành cho nhóm trưởng nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.8B : Hội Nông dân Việt Nam , 2000 .- 16tr ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.8B
  Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức điều hành các buổi thảo luận. Câu hỏi và gợi ý thảo luận trả lời về: lợi ích của cây ăn quả, một số giống cây ăn quả chính của Việt Nam, kỹ thuật về nhân giống và trồng cây ăn quả

  1. |Cây ăn quả|  2. |Nông nghiệp|  3. Trồng trọt|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VV.003615 (Sẵn sàng)  
5. MORROW, ROSEMARY
     Hướng dẫn sử dụng đất đai : Làm giàu bằng kinh tế gia đình / Rosemary Morrow ; Trịnh Văn Thịnh dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 238tr hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Earth user's guide to permaculture
  Tóm tắt: Những vấn đề về nông nghiệp bền vững và VAC (hệ sinh thái). Hướng dẫn thiết kế và thực hành phát triển nông nghiệp bền vững (quanh nhà) đất đai quanh nhà để làm giàu bằng kinh tế gia đình
/ 15000đ

  1. |Kinh tế gia đình|  2. |Sách hướng dẫn|  3. Đất đai|  4. Thổ nhưỡng|  5. Nông nghiệp|
   I. Trịnh Văn Thịnh.
   XXX R420S250100R950M 2001
    ĐKCB: VV.003613 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Công ty văn hóa Bảo Thắng .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 276 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về dinh dưỡng gia cầm
/ 30.000 VND

  1. |gia cầm|  2. |Nông nghiệp|
   636.5 C205.ND 2002
    ĐKCB: VV.002520 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN NGỌC KÍNH
     Sổ tay kỹ thuật làm VAC : Sách dùng cho cán bộ Hội VACVINA / Nguyễn Ngọc Kính chủ biên .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 304tr ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội những người làm vườn Việt Nam (VACVINA)
  Tóm tắt: Những cơ sở khoa học giải thích những biện pháp kỹ thuật, kinh tế... Một số chính sách và chế độ đã ban hành; một số điển hình VAC ở các vùng kinh tế - sin thái khác nhau. Hướng dẫn kỹ thuật làm vườn, kỹ thuật nuôi một số đặc sản. Sơ chế, bảo quản sản phẩm VAC và quản lý VAC
/ 3900đ

  1. |nông nghiệp|  2. |trồng trọt|  3. VAC|  4. chăn nuôi|
   XXX K402NN 1994
    ĐKCB: VV.000293 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Công ty văn hóa Bảo Thắng .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 276 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về dinh dưỡng gia cầm
/ 30.000 VND

  1. |gia cầm|  2. |Nông nghiệp|
   636.5 C205.ND 2002
    ĐKCB: VV.002225 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VV.002206 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VV.002203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002205 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Công ty văn hóa Bảo Thắng .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 276 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về dinh dưỡng gia cầm
/ 30.000 VND

  1. |gia cầm|  2. |Nông nghiệp|
   636.5 C205.ND 2002
    ĐKCB: VV.002157 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VV.001546 (Sẵn sàng)  
13. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản / Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu cách phòng và trị nhiều loại bệnh cổ điển, cũng như các bệnh mới phát sinh của lợn; các bài thuốc chữa bệnh hiệu nghiệm
/ 18000đ

  1. |Bệnh lợn|  2. |Nông nghiệp|
   636.3 N173LV 1999
    ĐKCB: VV.001541 (Sẵn sàng)  
14. ĐÀO ĐỨC LONG
     Sổ tay chăn nuôi gia cầm / Đào Đức Long .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 184tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giống và công tác giống, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, ấp trứng, phòng và chữa bệnh cho gia cầm
/ 3000đ

  1. |chăn nuôi|  2. |gia cầm|  3. nông nghiệp|
   XXX L557ĐĐ 1994
    ĐKCB: VV.000297 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THIỆN
     Thức ăn cho gia súc nhai lại : (Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai). Kỹ thuật trồng và sử dụng / Nguyễn Thiện, Lê Hoà Bình .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 108tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống cơ hoà thảo và họ đậu có năng suất cao và giá trị dinh dưỡng cao, thích hợp với điều kiện sinh thái ở nước ta cùng với biện pháp trồng, thu hoạch, chế biến và sử dụng dùng làm thức ăn cho trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai
/ 2200đ

  1. |cơ hoà thảo|  2. |trồng trọt|  3. thức ăn gia súc|  4. nông nghiệp|
   I. Lê Hoà Bình.
   XXX TH362N 1994
    ĐKCB: VV.000296 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG NGỌC THUẬN
     Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quít, bưởi / Hoàng Ngọc Thuận .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 59tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy nét về nguồn gốc và phân loại cây cam, quít. Đặc điểm thực vật và hình thái. Những yếu tố ngoại cảnh ảnh hửơng đến sinh trưởng và phát triển cây cam, quít. Kỹ thuật trồng, hình thức nhân giống, chăm bón, phòng trừ sâu bệnh và phương pháp thu hái quả, bảo quản các giống cam, quít
/ 1500đ

  1. |chanh|  2. |cam|  3. trồng trọt|  4. nông nghiệp|  5. quít|
   XXX TH689HN 1994
    ĐKCB: VV.000295 (Sẵn sàng)  
17. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sổ tay người trồng rau . T.1 / Đường Hồng Dật b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 172tr hình vẽ ; 19cm
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản và phương pháp để giống các loại rau ăn quả, rau gia vị
/ 16000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Rau gia vị|  3. Trồng trọt|  4. Rau ăn quả|  5. Nông nghiệp|
   XXX D226ĐH 2003
    ĐKCB: VV.000124 (Sẵn sàng)  
18. Y-NGÔNG NIÊK ĐĂM
     Khát vọng Tây Nguyên / Y-Ngông niêk Đăm : 1994 , Văn hoá dân tộc
  Tóm tắt: 3,2 triệu dân Tây Nguyên đã ra sức biến chiến trường xưa thành mảnh đất vàng. Trong kế hoạch từ nay đến năm 2000 Tây Nguyên nâng tỷ trọng ngành công nghiệp ước 15, nâng nông nghiệp 70, nâng 60 diện tích cây cà phê. Đặc biệt là tập trung đầu tư cho cây cao su Tây nguyên mở rộng lên 160.000ha vào năm 2000 và 330.000ha vào năm 2005

  1. Y-Ngông niêk Đăm.  2. {Tây nguyên}  3. |Nông nghiệp|  4. |kinh tế|
   XXX D105TV
    ĐKCB: VV.000110 (Sẵn sàng)