Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN MINH HUẤN, LÊ VĂN LONG
     Lịch sử Đảng bộ huyện Krông Bông 1975-2015 : ĐăkLăk , 2016 .- 261tr. ; 19cm
  1. Nguyễn Minh Huấn, Lê Văn Long.  2. |Lịch sử Việt Nam|  3. |Lịch sử huyện Krông Bông|  4. Krông Bông|
   I. Lê Văn Long.   II. Nguyễn Minh Huấn.
   959.704.4 2016
    ĐKCB: VV.007906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007909 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007914 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC ANH
     Từ quyển nhật ký 50 năm tìm về / Ngọc Anh: Tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 251tr ; 21cm. .- (Võ Nguyên Giáp - Vị tướng "Văn đức quán nhân tâm")
  Tóm tắt: Gồm một số bài viết: Danh tướng-danh nhân, Bác Hồ với vị Đại tướng Tổng tư lệnh, lá cờ của Bác,...
/ 49000đ

  1. Võ Nguyên Giáp.  2. Bài viết.  3. Lịch sử hiện đại.  4. Lịch sử.  5. {Việt Nam}  6. |Đại tướng Võ Nguyên Giáp|  7. |Nhân vật lịch sử|  8. Nhân vật lịch sử Việt Nam|  9. Lịch sử Việt Nam|  10. Lịch sử hiện đại Việt Nam|
   I. Minh Khánh.
   959.704092 A139N 2012
    ĐKCB: VV.006472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006473 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, DUY HỢP
     Hồ sơ người tù Yên Kinh / Nguyễn Duy Hợp: Biên soạn; Nguyễn Xuân Sau, Lê Doãn Đằng: Cộng tác .- H. : Thời đại , 2010 .- 259tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những tư liệu, bài viết về một nhân vật rất nổi tiếng của lịch sử Việt Nam đó là Lê Quýnh. Nội dung sách gồm 3 phần chính: Phần I: Văn thơ trong ngục hay là những bản tự khai, tự thuật của Lê Quýnh, người tù Yên Kinh; Phần II: Hoàng Lê nhất thống chí và Lịch triều tạp kỷ, đưa tin và bình luận về Người tù Yên Kinh; Phần III: Những động thái chiếu tuyết cho người tù Yên Kinh.
/ 44000đ

  1. Lịch sử.  2. Bài viết.  3. {Việt Nam}  4. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7028 H662ND 2010
    ĐKCB: VV.005901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005902 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN LƯƠNG BÍCH
     Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước / Nguyễn Lương Bích .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 279tr ; 19cm
   Thư mục tr.277-278
  Tóm tắt: Hoạt động ngoại giao của Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử từ khi những ngày đầu các vua Hùng lập quốc dân đến khi thực dân Pháp phát động chiến tranh xâm lược và hoàn thành đánh chiếm Việt Nam vào cuối thế kỷ 19 (thời Ngô, Đinh, Tiền, Lê)
/ 19000d

  1. |ngoại giao|  2. |lịch sử Việt Nam|  3. triều đinh|  4. triều lý|  5. triều lê|
   XXX B344NL 1996
    ĐKCB: VV.003517 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG VINH
     55 năm hồi ức về những anh hùng làm nên lịch sử : Điện biên phủ .- Hà Nội : 2009 , 180tr ; 24cm.
/ 345000đ

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Hồi ký|  3. Điện Biên Phủ|
   I. Nguyễn Văn Khương.   II. Lương Vinh.   III. Nguyễn Chiến.   IV. Lê Khắc Trung.
   N114M 2009
    ĐKCB: VL.000491 (Sẵn sàng)  
6. ĐINH QUANG HẢI
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.8 : Từ năm 1954 đến năm 1975 / Đinh Quang Hải: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2018 .- 520tr. ; 24cm. .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Ghi lại tiến trình lịch sử Việt Nam từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1954 đến kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại của dân tộc ta năm 1975

  1. Chiến dịch Tây Nguyên.  2. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  3. Giải phóng miền Nam.  4. Lịch sử.  5. Kháng chiến chống Mỹ.  6. {Việt Nam}  7. |Kháng chiến chống đế quốc Mỹ|  8. |Lịch sử Việt Nam|  9. 1954-1975|
   959.7043 H115ĐQ 2018
    ĐKCB: VL.000427 (Sẵn sàng)  
7. TẠ THỊ THUÝ
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.5 : Từ năm 1858 đến năm 1930 / Tạ Thị Thuý: Chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2018 .- 560 ; 2018 .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930
/ 130000đ

  1. Phong trào đấu tranh.  2. Lịch sử.  3. Kinh tế.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử đấu tranh|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7028 TH808TT 2018
    ĐKCB: VL.000426 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN MINH TƯỜNG
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.3 : Từ thế kỷ X đến năm 1593 / Nguyễn Minh Tường .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2018 .- 572tr. ; 24cm .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến năm 1593
/ 150000đ

  1. Lịch sử.  2. {Việt Nam}  3. |Lịch sử Việt Nam|
   959.702 T920NM 2018
    ĐKCB: VL.000425 (Sẵn sàng)  
9. HÀ MẠNH KHOA
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.2 : Từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến thế kỷ X / Hà Mạnh Khoa: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2018 .- 296tr. ; 24cm. .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến thế kỷ X
/ 60000đ

  1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.  2. Chiến thắng Bạch Đằng.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. |Thế kỷ X|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.701 KH427HM 2018
    ĐKCB: VL.000424 (Sẵn sàng)  
10. Lịch sử đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng nhà tù Côn Đảo (1862 - 1975) .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 512tr ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện lịch sử Đảng
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về vị trí địa lý và lịch sử quần đảo Côn Lôn cũng như sự ra đời và tồn tại của nhà tù Côn Đảo. Lịch sử đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng tại nhà tù Côn Đảo qua các thời kỳ lịch sử: từ năm 1862 đến năm 1930, từ 1930 đến chiến tranh thế giới thứ hai năm 1939, từ 1939 đến cách mạng tháng Tám, trong kháng chiến chống thực dân Pháp và trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ ,...
/ 60000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử.  4. {Côn Đảo}  5. |Nhà tù Côn Đảo|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.777 L345.SĐ 2010
    ĐKCB: VL.000405 (Sẵn sàng)  
11. BERMAN, LARRY
     Điệp viên hoàn hảo : Cuộc đời hai mặt không thể tin được của Phạm Xuân Ẩn phóng viên tạp chí Time & Điệp viên Cộng sản Việt Nam / Larry Berman; Nguyễn Đại Phượng: Dịch .- H. : Thông tấn , 2011 .- 527tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời hoạt động tình báo của điệp viên Phạm Xuân Ẩn (1927 - 2006), anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
/ 110000đ

  1. Phạm Xuân Ẩn.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Lịch sử.  4. Hoạt động tình báo.  5. Tình báo.  6. {Việt Nam}  7. |Tình báo Việt Nam|  8. |Nhân vật lịch sử|  9. Hoạt động tình báo Việt Nam|  10. Lịch sử Việt Nam|  11. Lịch sử hiện đại Việt Nam|
   I. Nguyễn, Đại Phượng.
   959.7043092 L100RR950B 2011
    ĐKCB: VL.000266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000501 (Sẵn sàng)  
12. VŨ, ĐÌNH HIẾU
     Cuộc chiến bí mật hồ sơ lực lượng biệt kích ngụy / Vũ Đình Hiếu: Lược dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 319tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Miêu tả những thủ đoạn của quân đội Sài Gòn và biệt kích Mỹ trong âm mưu dùng người Việt đánh người Việt: Ngày trở về, Hành quân biệt kích, Đặc nhiệm Bát 21,...
/ 64000

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Lịch sử.  3. Chiến tranh.  4. {Việt Nam}  5. |Chiến tranh Việt - Mỹ|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7043 H381VĐ 2011
    ĐKCB: VL.000250 (Sẵn sàng)  
13. VŨ, ĐÌNH HIẾU
     Cuộc chiến bí mật hồ sơ lực lượng biệt kích ngụy / Vũ Đình Hiếu: Lược dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 319tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Miêu tả những thủ đoạn của quân đội Sài Gòn và biệt kích Mỹ trong âm mưu dùng người Việt đánh người Việt: Ngày trở về, Hành quân biệt kích, Đặc nhiệm Bát 21,...
/ 64000

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Lịch sử.  3. Chiến tranh.  4. {Việt Nam}  5. |Chiến tranh Việt - Mỹ|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7043 H381VĐ 2011
    ĐKCB: VL.000216 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»