Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Bách khoa khoa học lý thú cho mọi người / Đào Đăng Trạch Thiên biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 389tr hình ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức cơ bản về các nền văn hoá, con người, môi trường, sự kiện, khoa học, tự nhiên, lịch sử, địa lý, thế giới động vật, loài khủng long... trên thế giới
/ 200.000đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Bách khoa|  3. Lịch sử|  4. Con người|  5. Địa lí tự nhiên|
   I. Đào Đăng Trạch Thiên.
   XXX B110.KK 1999
    ĐKCB: VV.005905 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005906 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HUY THIỆP
     Những truyện huyền thoại và lịch sử / Nguyễn Huy Thiệp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nhà xuất bản hội nhà văn , 2004 .- 154tr ; 19cm
/ 16000đ

  1. Nguyễn Huy Thiệp.  2. |Huyền thoại|  3. |Lịch sử|
   I. Nguyễn Huy Thiệp.
   NH556T 2004
    ĐKCB: VV.003173 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG THIÊN HỮU
     Mười sáu đời vua triều Minh / Vương Thiên Hữu ch.b .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 747tr : ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh
/ 82.000đ

  1. |Vua chúa|  2. |Nhà Minh|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử|
   951 H945VT 2002
    ĐKCB: VV.002736 (Sẵn sàng)  
4. Hà Nội ngàn năm văn hiến thành phố vì hòa bình : Cuộc thi Quốc tế tìm hiểu về lịch sử văn hóa Thăng Long - Hà Nội .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 176 tr. ; 19cm
   Đtts ghi Hiệp hội câu lạc bộ UNESCO Việt Nam. Ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
/ 20.000 VND

  1. Lịch sử.  2. Văn hiến.  3. Văn hóa.  4. Cuộc thi Quốc tế.  5. Thành phố hòa bình.  6. |Lịch sử|  7. |Văn hiến|  8. Văn hóa|  9. Cuộc thi Quốc tế|  10. Thành phố hòa bình|
   9(V-H) H101.NN 2004
    ĐKCB: VV.002690 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TỬ QUANG
     Mưu lược cổ kim trong lịch sử cổ kim đông tây .- Tp. Hồ Chí Minh : NXB Trẻ , 2002 ; 19cm
/ 21000đ

  1. nguyễn Tử Quang.  2. |Lịch sử|  3. |cổ kim|  4. Đông Tây|
   NG527T 2002
    ĐKCB: VV.001904 (Sẵn sàng)  
6. VĂN BIỂN
     Phòng tiếp khách phía Tây : Viết về cố thủ tướng Phạm Văn Đồng / Văn Biển ch.b .- H. : Thanh niên , 2001 .- 264tr 4 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm các sáng tác văn học, hồi kí, ảnh, tư liệu, bài báo viết về cố thủ tướng Phạm Văn Đồng
/ 27000đ

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Phạm Văn Đồng (1906-2000)|  4. Lịch sử|  5. Văn học hiện đại|
   XXX B359V 2001
    ĐKCB: VV.001791 (Sẵn sàng)  
7. HÀN TRIỆU KỲ
     ẩn sĩ Trung Hoa / Hàn Triệu Kỳ ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 183tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: "Trung Quốc cổ đại đích ẩn sĩ"
  Tóm tắt: Nghiên cứu về những ẩn sĩ trong lịch sử Trung Quốc trên nhiều phương diện khác nhau: nguồn gốc, nguyên nhân các mối quan hệ với chính trị đương thời, quan hệ xã hội, gia đình v.v..
/ 20000đ

  1. |ẩn sỹ|  2. |Trung Quốc|  3. Lịch sử|
   I. Cao Tự Thanh.
   XXX K951HT 2001
    ĐKCB: VV.001765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001767 (Sẵn sàng)  
8. TỪ QUÂN
     Lịch sử kỹ nữ / Từ Quân, Dương Hải ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 335tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: Kỹ nữ sử
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nghề kỹ nữ trên mọi phương tiện. Lịch sử nguồn gốc, phương thức hoạt động, sinh hoạt thường ngày, tôn giáo, tín ngưỡng, tập tục, số phận của các kỹ nữ Trung Quốc
/ 35000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. Mãi dâm|  4. Tệ nạn xã hội|
   I. Dương Hải.   II. Cao Tự Thanh.
   XXX QU209T 2001
    ĐKCB: VV.001638 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG BIÊN HỒNG
     Những nguyên lý chiến thắng và những trận đánh nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam / Dương Biên Hồng .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000 .- 210tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các thiên tài chính trị quân sự đã biết vận dụng sáng tạo những "nguyên lý chiến thắng" để tạo ra những chiến công oanh liệt trong lịch sử Việt Nam: Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Lê Lợi, Lý Bí
/ 19500đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nghệ thuật quân sự|  3. Việt Nam|  4. Trận đánh|
   XXX H607DB 2000
    ĐKCB: VV.001610 (Sẵn sàng)  
10. QUÁCH TUẤN
     Nước non Bình Định / Quách Tuấn .- H. : Thanh niên , 1999 .- 554tr ảnh ; 21cm
   Thư mục: Tr.550
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, địa lí, danh thắng, phong hoá, tôn giáo, dân số và kinh tế.. Bình Định
/ 50.000đ

  1. |Bình Định|  2. |Danh lam thắng cảnh|  3. Lịch sử|  4. Địa chí|  5. Kinh tế|
   XXX T688Q 1999
    ĐKCB: VV.001439 (Sẵn sàng)  
11. ZENCÔVICH, N.A
     Những ngày cuối cùng của Uỷ ban Trung ương Đảng cộng sản Liên Xô : Sách tham khảo trong lực lượng công an nhân dân / N.A. Zencôvich ; Người dịch: Lê Văn Thắng, .. .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 768tr ; 19cm
  Tóm tắt: Với tư cách Phó trưởng ban Trung tâm báo chí của Uỷ ban Trung ương Đảng cộng sản Liên Xô, tác giả có điều kiện ghi chép lại toàn bộ các sự kiện chính dẫn đến sự sụp đổ của Đảng cộng sản Liên Xô và nhà nước Xô Viết vào cuối 1991 (Sự phản ứng của dân chúng và hành động của Goóc ba chốp)
/ 61.500đ

  1. |Liên Xô|  2. |Lịch sử|  3. Đảng cộng sản|
   I. Đinh Thị Hồng Biên.   II. Lê Văn Thắng.
   XXX N.100Z 2000
    ĐKCB: VV.001383 (Sẵn sàng)  
12. HIỀN NHUNG
     Sử gia và thời đại / Biên tập: Hiền Nhung, Thảo Nguyên, Lê Gia Xứng... ; Người dịch: Vũ Ngọc Anh.. .- H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội , 1999 .- 227tr ; 19cm .- (Thông tin Khoa học xã hội - Chuyên đề)
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia
  Tóm tắt: Sử gia và thời đại: vai trò sử học, thế kỷ XX, những vấn đề tồn tại, về văn hoá - xã hội, kinh tế - xã hội, phương tiện phổ cập lịch sử
/ 19500đ

  1. |Lí luận|  2. |Lịch sử|
   I. Vũ Ngọc Anh.   II. Côn Sơn.   III. Thanh Tỉnh.   IV. Thảo Nguyên.
   XXX NH749H 1999
    ĐKCB: VV.001369 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN LÂM BIỀN
     Một con đường tiếp cận lịch sử / Trần Lâm Biền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 697tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử Việt Nam trên cơ sở những di sản văn hoá tinh thần như: Đình, đền, chùa... trên nhiều khía cạnh: văn hoá tâm linh, kiến trúc
/ 69500đ

  1. |Di sản văn hoá|  2. |Lịch sử|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá dân gian|
   XXX B358TL 2000
    ĐKCB: VV.001359 (Sẵn sàng)  
14. PHAN NGỌC LIÊN
     Lược sử Đông Nam á / Phan Ngọc Liên (ch.b), Nghiêm Đình Vỳ, Trần Thị Vinh, Đinh Ngọc Bảo .- H. : Giáo dục , 1997 .- 188tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đông Nam á như một khu vực địa lý, văn hoá, lịch sử. Thời kỳ hình thành và phát triển các quốc gia phong kiến dân tộc, thời kỳ đấu tranh giải phóng dân tộc, sau chiến tranh thế giới đến nay của Đông Nam á. ASEAN lịch sử hình thành và phát triển
/ 13600đ

  1. |sách đọc thêm|  2. |ASEAN|  3. Lịch sử|  4. Đông Nam á|
   I. Đinh Ngọc Bảo.   II. Trần Thị Vinh.   III. Nghiêm Đình Vỳ.
   XXX L357PN 1997
    ĐKCB: VV.000921 (Sẵn sàng)  
15. PHƯƠNG LỰU
     Văn hoá, văn học Trung quốc cùng một số liên hệ ở Việt Nam / Phương Lựu .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 362tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử văn hoá, văn học Trung quốc qua các trièue đại. Giới thiệu một số tác giả tiêu biểu của các trường phái văn hoá tư tưởng, tác phẩm văn học, triết học nỏi tiếng có ảnh hưởng lớn đến nề văn hoá, văn học Trung quốc.
/ 27300d

  1. |trung quốc|  2. |nghiên cứu văn học|  3. lịch sử|  4. văn học|  5. văn hoá|
   XXX L947P 1996
    ĐKCB: VV.000761 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN HỒNG QUÂN
     Tạ Quang Bửu nhà trí thức yêu nước và cách mạng / Trần Hồng Quân, Hàm Chân, Phan Anh.. .- H. : Hội Khoa học lịch sử Việt Nam , 1996 .- 327tr ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp 28 bài phát biểu của các tác giả tại buổi lễ tưởng niệm nhà trí thức yêu nước và cách mạng Tạ Quang Bửu. Vài nét về tiểu sử sự nghiệp Tạ Quang Bửu (1910-1986)

  1. |lịch sử|  2. |Tạ Quang Bửu|  3. danh nhân|
   I. Hàm Chân.   II. Hoàng Nguyên Cát.   III. Lê Văn Chiểu.   IV. Trần Văn Chương.
   XXX QU209TH 1996
    ĐKCB: VV.000535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000536 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Hồ Chí Minh và con người Việt Nam trên con đường dân giàu nước mạnh / Phạm Văn Đồng .- H. : Chính trị quốc gia , 1993 .- 138tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình đấu tranh bền bỉ của con người trong lịch sử loài người nói chung và người Việt Nam trong lịch sử Việt Nam nói riêng. Hoạt động của Hồ Chí Minh nhằm giải phóng con người, xây dựng cho con người Việt Nam một cuộc sống hạnh phúc và xây dựng đất nước Việt Nam giàu mạnh
/ 4.000d

  1. |Lịch sử|  2. |Người Việt Nam|  3. Việt Nam|  4. Hồ Chí Minh|
   XXX Đ607PV 1993
    ĐKCB: VV.000204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000205 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000208 (Sẵn sàng)  
18. MCNAMARA, ROBERT S.
     Nhìn lại quá khứ tấn thảm kịch và những bài học về Việt Nam : Sách tham khảo / Robert S. McNamara; Hồ Chính Hạnh, Huy Bình, Thu Thủy... dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 388tr. ; 24cm
/ 40000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Lịch sử|  3. |Thời chống Mỹ|
   I. Hồ Chính Hạnh.
   818 S.MR 1995
    ĐKCB: VL.000003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000004 (Sẵn sàng)  
19. Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc / Doãn Chính chủ biên, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa... .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 717tr ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về tư tưởng triết học thời ụn Thương- Tây Chu và những đặc điểm của nó, triết học thời Xuân Thu- Chiến Quốc, thời Lưàng Hán...
/ 102000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Triết học|  3. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Thế Nghĩa.   II. Trương Văn Chung.   III. Doãn Chính chủ biên.
   XXX Đ118.CL 2004
    ĐKCB: VL.000290 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»