Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thám tử lừng danh Conan : Bộ đặc biệt : Truyện tranh . T.16 / Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Truyện: Takahisa Taira ; Tranh: Yutaka Abe, Denjiro Maru ; Hương Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 185tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
   ISBN: 9786042109208 / 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Denjiro Maru.   II. Takahisa Taira.   III. Yutaka Abe.   IV. Hương Giang.
   895.63 TH124.TL 2018
    ĐKCB: TN.000032 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NATSUME SOSEKI
     Lòng người = Kokoro / Natsume Soseki ; Đặng Lương Mô dịch, chú giải .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2018 .- 308tr. : ảnh ; 21cm
   ISBN: 9786045880487 / 99000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Đặng Lương Mô.
   895.6342 S420S240K330N 2018
    ĐKCB: TN.000693 (Sẵn sàng)  
3. NAKAMOTO, TERUO.
     Mảnh đất cuối cùng nơi người cha nằm lại / Nakamoto Teruo ; Hoàng Long dịch. .- H. : Văn hóa Thông tin : , 2014 .- 202tr. ; 21cm
/ 55000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật bản}  3. [Hồi kí]
   I. Hoàng, Long,.
   895.6 T240R670420.N 2014
    ĐKCB: VV.007141 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN
     Tìm hiểu văn hoá Nhật Bản / Nguyễn Trường Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 395tr : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
   Thư mục: tr. 390
  Tóm tắt: Khái quát về Nhật Bản qua đặc điểm thiên nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, khoa học kỹ thuật; lịch sử văn hoá từ khởi nguồn lịch sử qua các thời kỳ Nara, Heian, Kamakura, Muromachi, Sengoku, Yedo; đời sống văn hoá, tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, lễ tục, phong tục tập quán - lối sống, lễ hội, ẩm thực, trang phục truyền thống, văn học, nghệ thuật, du lịch...
/ 63000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Đời sống văn hoá.  4. {Nhật Bản}
   306.0952 T209NT 2011
    ĐKCB: VV.006351 (Sẵn sàng)  
5. MIEOKO, KAWAKAMI.
     Ngực và trứng : Tiểu thuyết / Mieoko Kawakami ; Song Tâm Quyên dịch ; Khánh Duy chú giải. .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 134tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Khánh Duy,.   II. Song Tâm Quyên,.
   895.6 K100WAK120330.M 2011
    ĐKCB: VV.006335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007657 (Sẵn sàng)  
6. OSHO
     Tình yêu tự do một mình : Công án về mối quan hệ / Osho .- H. : Tôn giáo , 2010 .- 327tr : 21cm.
/ 55000đ

  1. Osho.  2. Văn học hiện đại.  3. {Nhật Bản}
   128 O-420SHO 2010
    ĐKCB: VV.005774 (Sẵn sàng)  
7. SHOKO TENDO
     Trăng du đãng : Cuốn hồi ký về thế giới ngầm bán chạy nhất ở Nhật / Shoko Tendo ; Nguyễn Bảo Trang dịch .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 230tr. ; 21cm
/ 40000đ

  1. Văn học hiện dại.  2. {Nhật Bản}  3. [Hồi kí]
   I. Nguyễn Bảo Trang.
   895.6 T256D420S 2010
    ĐKCB: VV.005617 (Sẵn sàng)  
8. MURAKAMI, HARUKI.
     Người Ti-vi : Tuyển tập truyện ngắn / Murakami Haruki ; Phạm Vũ Thịnh dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 299tr. ; 21cm
/ 42000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Nhật Bản}  4. [Truyện ngắn]
   I. Phạm, Vũ Thịnh,.
   895.6 H100R670K330.M 2007
    ĐKCB: VV.004829 (Sẵn sàng)  
9. HARUKI, MURAKAMI.
     Sau nửa đêm : Tiểu thuyết / Haruki Murakami ; Huỳnh Thanh Xuân dịch. .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 259tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Huỳnh, Thanh Xuân,.
   895.6 M670R100K120330.H 2007
    ĐKCB: VV.003368 (Sẵn sàng)  
10. HARUKI, MURAKAMI.
     Sau nửa đêm : Tiểu thuyết / Haruki Murakami ; Huỳnh Thanh Xuân dịch. .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 259tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Huỳnh, Thanh Xuân,.
   895.6 M670R100K120330.H 2007
    ĐKCB: VV.003266 (Sẵn sàng)  
11. WATANABE DZUNICHI
     Đèn không hắt bóng / Watanabe Dzunichi ; Cao Xuân Hạo dịch .- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam , 2006 .- 513tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tinh hoa văn học)
   ISBN: 9786045301845 / 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Cao Xuân Hạo.
   895.6 DZ742344330W 2006
    ĐKCB: VV.002993 (Sẵn sàng)  
12. TETTSUKÔ, KURÔYANAGI.
     Tôt -Tô -Chan cô bé bên cửa sổ / Tetsukô Kurôyanagi; Người dịch: Phí Văn Gừng, Phạm Duy Trọng. .- H. : Văn học , 2004 .- 295tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Anh.
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Nhật Bản}  4. [Truyện]
   I. Phạm, Duy Trọng,.   II. Phí, Văn Gừng,.
   895.6 K670R575950127100GI- 2004
    ĐKCB: VV.002417 (Sẵn sàng)  
13. XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT.
     Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản / Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác]. .- H. : Văn hóa Thông tin , 1994 .- 263tr. ; 19cm
   Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan.
  Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường.
/ 20000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Kinh tế.  3. Thương mại.  4. Tiếp thị.  5. {Nhật Bản}
   339.13 CH154670X405H408H100 1994
    ĐKCB: VV.000465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)