Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LƯU BÁ THUẬN
     Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất / Lưu Bá Thuận .- H. : Xây dựng , 2014 .- 505tr : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 501
  Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng

  1. Gia cố.  2. Giáo trình.  3. Máy làm đất.  4. Móng công trình.  5. Xây dựng.
   624.15136 TH689LB 2014
    ĐKCB: VL.000544 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, THỊ CÚC
     Hỏi & đáp Nhà nước và Pháp luật : Dùng cho học viên các hệ đào tạo lý luận chính trị và sinh viên các trường đại học, cao đẳng . P.1 : Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật / Trần Thị Cúc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị - Hành chính , 2011 .- 126tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 87 câu hỏi và lời giải đáp về bản chất, đặc trưng và các hình thức nhà nước; nguồn gốc, bản chất của pháp luật, các cặp phạm trù quan trọng của pháp luật xã hội chủ nghĩa; sự ra đời, tồn tại và phát triển; mối quan hệ hữu cơ giữa nhà nước và pháp luật
/ 16500đ

  1. Giáo trình.  2. Sách hỏi đáp.  3. Pháp luật.  4. Lí luận.  5. Nhà nước.  6. |Nhà nước và pháp luật|
   320.1 C708TT 2011
    ĐKCB: VV.006116 (Sẵn sàng)  
3. Quản lý hợp tác xã .- H. : Hà Nội , 2009 .- 63tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I dự án AIDA
  Tóm tắt: Tập bài giảng về cá vấn đề quản lý kinh tế trong các hợp tác xã nông nghiệp như công tác về tổ chức quản lý, xác định phương hướng sản xuất, công tác kế hoạch, tổ chức và quản lý lao động. Định mức lao động, quản lý và sử dụng tư liệu sản xuất, quản lý tài chính, hạch toán kế toán và phân phối thu nhập
/ 25.000đ

  1. giáo trình.  2. nông nghiệp.  3. hợp tác xã.  4. quản lí kinh tế.
   334 QU129.LH 2009
    ĐKCB: VV.005509 (Sẵn sàng)  
4. Giáo trình tổ chức và quản lý sản xuất / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 114tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm chung về tổ cjhức và quản lý sản xuất, Nguyên tắc cơ bản của hệ thống tổ chức quản lý sản xuất, lập kế hoạch sản xuất và quản lý kế hoạch, Tổ chức và quản lý lao động trong doanh nghiệp,...
/ 50000đ

  1. Tổ chức.  2. Sản xuất.  3. Quản lí.  4. Giáo trình.  5. |Quản lý|  6. |Quản lý sản xuất|  7. Tổ chức sản xuất|  8. Quản lí sản xuất|
   658 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000065 (Sẵn sàng)  
5. Giáo trình trang bị điện ô tô : Lưu hành nội bộ .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 359tr ; 24cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích nguyên nhân và phương pháp khắc phục một số hỏng hóc thường gặp, hướng dẫn chăm sóc và bảo dưỡng kỹ thuật các thiết bị điện ôtô như hệ thống điện trên ôtô, hệ thống cung cấp điện, khởi động điện, hệ thống đánh lửa, hệ thống chiếu sáng và tín hiệu, hệ thống dụng cụ đo lường, kiểm tra và đèn cảnh báo, các thiết bị phục vụ và cải thiện tiện nghi
/ 145000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Thiết bị điện.  4. |ô tô|  5. |Điện|
   629.25 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000061 (Sẵn sàng)  
6. Giáo trình lập trình căn bản .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 110tr ; 27cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lập trình, thuật toán, ngôn ngữ lập trình C, các thành phần và các kiểu dữ liệu cơ bản, các cấu trúc điều khiển...
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Ngôn ngữ C.  3. Giáo trình.  4. |Ngôn ngữ lập trình|  5. |Lập trình|
   005.13 GI-150.TL 2011
    ĐKCB: VL.000060 (Sẵn sàng)  
7. Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động : Lưu hành nội bộ / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 62tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về bảo hộ lao động, Kỹ thuật an toàn lao động, Kỹ thuật an toàn phòng chống cháy nổ,...
/ 25000đ

  1. An toàn.  2. Kĩ thuật an toàn.  3. Giáo trình.  4. Bảo hộ lao động.  5. |Kỹ thuật an toàn|
   331.25 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: VL.000059 (Sẵn sàng)  
8. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 194tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  6. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  7. Vẽ kỹ thuật|  8. Kỹ thuật|
   634.2 GI-150.TV 2011
    ĐKCB: VL.000058 (Sẵn sàng)  
9. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 239tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: VL.000056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000063 (Sẵn sàng)  
10. Giáo trình lý thuyết kế toán / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 126tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm 7 chương: Vai trò, chức năng, đối tượng và phương pháp hạch toán kế toán; Phương pháp chứng từ kế toán; Phương pháp tài khoản kế toán; Tổ chức công tác hạch toán kế toán,...
/ 50000đ

  1. Lí thuyết.  2. Kế toán.  3. Giáo trình.  4. |Giáo trình kế toán|  5. |Lý thuyết|  6. Lý thuyết kế toán|
   657 GI-150.TL 2011
    ĐKCB: VL.000054 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, VĂN SINH
     Giáo trình lập và phân tích dự án / Nguyễn Văn Sinh .- Hòa Bình : Nxb. Hòa Bình , 2011 .- 174tr. ; 24cm. .- (Trường cao đẳng nghề Sông Đà)
  Tóm tắt: Gồm 8 chương: Một số nội dung cơ bản về đầu tư, dự án đầu tư; Trình tự, nội dung nghiên cứu và công tác soạn thảo một dự án đầu tư; Nghiên cứu về thị trườngg trong dự án đầu tư,...
/ 45000đ

  1. Đầu tư.  2. Dự án.  3. Giáo trình.  4. |Lập dự án|  5. |Dự án đầu tư|  6. Phân tích dự án|
   332.67 S398NV 2011
    ĐKCB: VL.000224 (Sẵn sàng)