Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Vai trò của Đảng trong cập nhật hoá mô hình kinh tế - Xã hội tại Cuba và đổi mới tại Việt Nam : Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Vượng, Hoàng Chí Bảo, Lê Minh Nghĩa... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 219tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hồi đồng Lý luận trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về vai trò khởi xướng và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc đổi mới, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, phát triển văn hoá và thực hiện an sinh xã hội, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh...; quá trình cập nhật hoá mô hình kinh tế - xã hội và tăng cường công tác xây dựng Đảng ở Cuba
   ISBN: 9786045712818

  1. Đổi mới.  2. Đảng Cộng sản.  3. Xã hội.  4. Kinh tế.  5. {Cuba}
   I. Hoàng Chí Bảo.   II. Lê Hữu Nghĩa.   III. Aise Sotolongo, Jesus.   IV. Lê Minh Nghĩa.
   324.2597075 V113.TC 2015
    ĐKCB: VV.007799 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HÀ BỈNH MẠNH
     Những điểm nóng lý luận tại Trung Quốc / Hà Bỉnh Mạnh ch.b. ; Lê Văn Toan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 291 tr. ; 20 cm.
   ISBN: 9786045734759 / 58000đ.

  1. Kinh tế.  2. Chính trị.  3. Lý luận.  4. Xã hội.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Văn Toan.
   300.951 M144HB 2017
    ĐKCB: VV.007682 (Sẵn sàng)  
3. Thực tiễn và kinh nghiệm đổi mới của Việt Nam và cải cách mở cửa của Trung Quốc / Võ Văn Thưởng, Hoàng Khôn Minh, Vũ Văn Hiền... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 232tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lí luận Trung ương
  Tóm tắt: Khái quát chặng đường hơn 30 năm đổi mới của Việt Nam cũng như 40 năm cải cách mở cửa ở Trung Quốc, từ những định hướng quan trọng về đường lối, chính sách đến những mục tiêu trọng tâm đối với mỗi quốc gia, đồng thời nêu rõ những thành tựu to lớn cũng như những bài học kinh nghiệm, cả về lý luận và thực tiễn, trong quá trình thực thi đổi mới ở nước ta và cải cách mở cửa bên nước bạn. Khuyến nghị một số giải pháp trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, xây dựng Đảng, phát triển kinh tế-xã hội, cũng như các mặt văn hoá, công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế… phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh mỗi quốc gia
   ISBN: 9786045744529

  1. Phát triển bền vững.  2. Tăng trưởng kinh tế.  3. Xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Phạm Văn Linh.   II. Hoàng Nhất Binh.   III. Vũ Văn Hiền.   IV. Hoàng Khôn Minh.
   338.959707 TH875.TV 2018
    ĐKCB: VV.007925 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, DŨNG SINH
     Đảng ủy cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp ủy cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 292tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 12 chuyên đề giúp nâng cao năng lực lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội.
/ 40000đ

  1. Phát triển.  2. Lãnh đạo.  3. Xã hội.  4. |Phát triển xã hội|  5. |Phát triển kinh tế|  6. Kinh tế - xã hội|
   354 S398ND 2013
    ĐKCB: VV.007866 (Sẵn sàng)  
5. Ai là bạn của bàn chân? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp trẻ nhận biết về giày, dép, ủng giúp bé bảo vệ đôi bàn chân của mình
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 A113.LB 2007
    ĐKCB: TN.000803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000807 (Sẵn sàng)  
6. Bao nhiêu là các loại sách : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 B146.NL 2007
    ĐKCB: TN.000801 (Sẵn sàng)  
7. Tích tắc... tích tắc! : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội: thời gian, ngày, tháng, năm, các mùa trong năm
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 T344.T 2007
    ĐKCB: TN.000799 (Sẵn sàng)  
8. Câu chuyện về cây và cỏ : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C227.CV 2007
    ĐKCB: TN.000798 (Sẵn sàng)  
9. Nhà ảo thuật hạt lúa mì : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 NH101.ẢT 2007
    ĐKCB: TN.000797 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000809 (Sẵn sàng)  
10. Cây xanh nhìn thấy... : [Truyện tranh] / Vũ Bội Tuyền biên dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Cây xanh|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C234.XN 2007
    ĐKCB: TN.000795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000805 (Sẵn sàng)  
11. Bởi đã có điện! : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội về các thiết bị điện như máy giặt, nồi cơm điện, quạt...
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 B627330.ĐC 2007
    ĐKCB: TN.000794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000804 (Sẵn sàng)  
12. VŨ KIM DŨNG
     Hỏi đáp trên trời dưới đất / Vũ Kim Dũng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 135tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên và trong đời sống hàng ngày như: hà mã có cáu giận không, có dự báo được sét không, ai là người phát minh ra máy thu hình,...
/ 24000đ

  1. Khoa học.  2. Khoa học tự nhiên.  3. Kiến thức khoa học.  4. Xã hội.  5. [Sách hỏi đáp]
   001 D752VK 2010
    ĐKCB: TN.000336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000344 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM NGUYỄN TOAN
     Vấn đề không phải là tiền... : Nghe & nghĩ / Phạm Nguyễn Toan .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 303tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các báo viết về cách nhìn, cách nghĩ nghiêm túc thể hiện quan điểm của người làm báo và trách nhiệm của một công dân với các vấn đề kinh tế, xã hội của đất nước
/ 58000đ

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. {Việt Nam}  4. [Bài viết]
   300.9597 T452PN 2011
    ĐKCB: VV.006357 (Sẵn sàng)  
14. LƯU, HỒNG MINH
     Hỏi & đáp xã hội học đại cương (Xã hội học) : Dùng cho cán bộ học viên, sinh viên các trường đại học và cao đẳng / Lưu Hồng Minh .- H. : Chính trị - Hành chính , 2010 .- 223tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 97 câu hỏi đáp về xã hội học nói chung, cơ cấu xã hội, tổ chức xã hội, thiết chế xã hội, văn hoá, xã hội hoá, đời sống xã hội và sự biến đổi xã hội...
/ 38000đ

  1. Xã hội học.  2. Xã hội.  3. Sách hỏi đáp.
   301 M398LH 2010
    ĐKCB: VV.005917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005918 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Những thói thường / Nguyễn Văn Bình .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích các thói quen thường ngày, cách ứng xử trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ của con người trong xã hội.
/ 31000đ

  1. Người.  2. Quan hệ xã hội.  3. Thói quen.  4. Xã hội.  5. Ứng xử.
   895.9223 B399NV 2008
    ĐKCB: VV.005795 (Sẵn sàng)  
16. 10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2005 / Nguyễn Hương Mai và những người khác .- H. : Thanh niên , 2007 .- 123tr : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu10 gương mặt trẻ xuất sắc năm 2005, đạt giải thưởng "Gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu" do Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xét tặng
/ 16000đ

  1. Giải thưởng.  2. Tuổi trẻ.  3. Xã hội.  4. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hương Mai.
   305.23 10.GM 2007
    ĐKCB: VV.004714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004715 (Sẵn sàng)  
17. VI HỒNG NHÂN
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn / B.s.: Vi Hồng Nhân, Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị Thuỷ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về hủ tục và bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
/ 10000đ

  1. Bài trừ.  2. Xã hội.  3. Văn hoá.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.  6. {Việt Nam}
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4 NH209VH 2007
    ĐKCB: VV.004696 (Sẵn sàng)  
18. Tôi muốn biết ở đâu...? / Phạm Thiên Tứ dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 201tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông về thế giới tự nhiên, kiến thức tổng quát, thế giới của chúng ta, cơ thể con người, khoa học và không gian
/ 65000đ

  1. Xã hội.  2. Tự nhiên.  3. Khoa học thường thức.
   I. Phạm Thiên Tứ.
   001 T585.MB 2008
    ĐKCB: VV.004645 (Sẵn sàng)  
19. Tôi muốn biết như thế nào? / Phạm Thiên Tứ dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 199tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cơ thể người, thế giới tự nhiên, khoa học và công nghệ, trái đất và không gian, thế giới tiền sử và các thời kì lịch sử

  1. Xã hội.  2. Tự nhiên.  3. Khoa học thường thức.
   I. Phạm Thiên Tứ.
   001 T585.MB 2008
    ĐKCB: VV.004643 (Sẵn sàng)  
20. VŨ TUẤN ANH
     Những biến đổi kinh tế - xã hội của hộ gia đình / Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 428tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
   Thư mục: tr. 416-417. - Phụ lục: tr. 418-428
  Tóm tắt: Thực trạng kinh tế - xã hội của hộ gia đình nông thôn, đô thị. Thực trạng phân tầng mức sống. Tình hình thực hiện các chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội đối với đồng bào các dân tộc thiểu số. Ý kiến đánh giá của người dân về tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương và hoạt động của các cơ quan công quyền và đoàn thể xã hội
/ 48000đ

  1. Tăng trưởng kinh tế.  2. Xã hội.  3. Xã hội học.  4. Kinh tế.  5. Hộ gia đình.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Mai.
   307.7 A139VT 2007
    ĐKCB: VV.004496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004499 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»