26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 243tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Một số nội dung cụ thể và một số câu hỏi đáp về Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân. Một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về vị trí, vai trò và trách nhiệm của mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân ISBN: 9786045728451
1. Mặt trận Tổ quốc. 2. Xây dựng. 3. Chính quyền. 4. {Việt Nam}
320.9597 M198.TT 2016
|
ĐKCB:
VV.007713
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
/ PGS.TS.Đỗ Đức Viêm
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề lý luận chung và kinh nghiệm quốc tế về xây dựng nông thôn mới và thực tiễn xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.
1. Nông thôn. 2. Xây dựng. 3. {Việt Nam}
324.2597 QU950.HX 2014
|
ĐKCB:
VV.007861
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LÊ VĂN HOÀ Hỏi và đáp về chương trình xây dựng nông thôn mới
/ Lê Văn Hoà, Nguyễn Đức Thắng
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 220tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 196-204 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp cung cấp các kiến thức cơ bản về quan điểm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới của Đảng và Nhà nước, bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới; qui hoạch nông thôn mới, nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới... ISBN: 9786045706336
1. Nông thôn. 2. Xây dựng. 3. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Đức Thắng.
307.7209597 H428LV 2014
|
ĐKCB:
VV.007855
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
MAI, THỊ LUẬN Thủ tục hành chính trong hoạt động xây dựng
: Áp dụng cho cấp cơ sở xã, phường, thị trấn
/ Mai Thị Luận: Biên soạn
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 272tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp các văn bản hành chính trong hoạt động xây dựng, được giải quyết ở cấp tỉnh, huyện, xã: cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình; cấp lại và cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng... / 35000đ
1. Xây dựng. 2. Thủ tục hành chính. 3. {Việt Nam}
354.609597 L689MT 2013
|
ĐKCB:
VV.007836
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
LƯU BÁ THUẬN Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất
/ Lưu Bá Thuận
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 505tr : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 501 Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng
1. Gia cố. 2. Giáo trình. 3. Máy làm đất. 4. Móng công trình. 5. Xây dựng.
624.15136 TH689LB 2014
|
ĐKCB:
VL.000544
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai; quy hoạch phòng chống thiên tai; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thuỷ lợi phòng chống thiên tai
1. Xây dựng. 2. Phòng chống. 3. Thiên tai. 4. Thiết kế.
624.028 H923.DX 2014
|
ĐKCB:
VL.000539
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000540
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000541
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000543
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
LÊ, MINH. Gia đình của cả hai người
/ Lê Minh.
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003
.- 298tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những vấn đề bức xúc mà các gia đình đang tiếp cận, đề xuất những lý giải nhẹ nhàng sâu sắc cùng với những tình huống dí dỏm làm những bằng chứng sinh động. Bạn sẽ tìm thấy những điều bổ ích và gần gũi với những điều chúng ta hằng suy nghĩ. / 28000đ
1. Bí quyết. 2. Gia đình. 3. Hạnh phúc. 4. Xây dựng.
306.81 M398.L 2003
|
ĐKCB:
VV.002049
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Chủ động sáng tạo xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở
.- H. : Văn hóa dân tộc , 1995
.- 194 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Vụ Văn hoá dân tộc - Miền núi. Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở Tóm tắt: Tham luận, ý kiến phát biểu của Hội nghị - hội thảo tập trung về nhiệm vụ tổ chức và quản lý các hoạt động văn hoá thông tin nhằm đẩy mạnh và nâng cao chất lượng của công tác xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở phù hợp với những biến đổi của đời sống kinh tế, xã hội của đất nước / 12700
1. Xây dựng. 2. Sáng tạo. 3. Văn hóa. 4. Đời sốngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
306.2 CH672.ĐS 1995
|
ĐKCB:
VV.000449
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000448
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
STIGLITZ, JOSEPH E. Xây dựng xã hội học tập
: Cách tiếp cận mới cho tăng trưởng, phát triển và tiến bộ xã hội : Sách tham khảo
/ Joseph E. Stiglitz, Bruce C. Greenwald ; Biên dịch, h.đ.: Đỗ Đức Thọ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 643 tr. : bảng ; 24 cm.
Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc học tập, các doanh nghiệp học tập và phát minh, cấu trúc thị trường tác động đến khả năng học tập và sáng tạo của doanh nghiệp. Các giải pháp cho một xã hội học tập, chính sách xây dựng thành công một xã hội học tập ở nhiều lĩnh vực từ chính sách phát triển ngành, tài chính, chính sách vĩ mô, quyền sở hữu trí tuệ và chuyển đổi xã hội / 120000đ
1. Phát triển. 2. Sách tham khảo. 3. Xã hội học tập. 4. Xây dựng.
306.43 E240.SJ 2017
|
ĐKCB:
VL.000399
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|