Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN NHẬT LAM
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2016 .- 220tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
   ISBN: 9786045728468

  1. Mô hình.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   307.7209597 L120TN 2016
    ĐKCB: VV.007568 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 243tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Một số nội dung cụ thể và một số câu hỏi đáp về Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân. Một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về vị trí, vai trò và trách nhiệm của mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng chính quyền nhân dân
   ISBN: 9786045728451

  1. Mặt trận Tổ quốc.  2. Xây dựng.  3. Chính quyền.  4. {Việt Nam}
   320.9597 M198.TT 2016
    ĐKCB: VV.007713 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay hướng dẫn tuổi trẻ chung tay xây dựng nông thôn mới .- H. : Thanh niên , 2014 .- 100tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Trang bị cho đội ngũ cán bộ Đoàn cơ sở những thông tin chủ trương của Đảng và Nhà nước về xây dựng nông thôn mới,...
/ 30000đ

  1. Xây dựng.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   343.597 S577.TH 2014
    ĐKCB: VV.007892 (Sẵn sàng)  
4. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới / PGS.TS.Đỗ Đức Viêm .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 247tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận chung và kinh nghiệm quốc tế về xây dựng nông thôn mới và thực tiễn xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. {Việt Nam}
   324.2597 QU950.HX 2014
    ĐKCB: VV.007861 (Sẵn sàng)  
5. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.1 / Hoàng Trọng Thuỷ, Phạm Quỳnh An, Nguyễn Thị Thanh Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 171tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Phương.   II. Nguyễn Thị Thanh Hoà.   III. Phạm Quỳnh An.   IV. Hoàng Trọng Thuỷ.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.007859 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN HOÀ
     Hỏi và đáp về chương trình xây dựng nông thôn mới / Lê Văn Hoà, Nguyễn Đức Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 220tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 196-204
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp cung cấp các kiến thức cơ bản về quan điểm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới của Đảng và Nhà nước, bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới; qui hoạch nông thôn mới, nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới...
   ISBN: 9786045706336

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Đức Thắng.
   307.7209597 H428LV 2014
    ĐKCB: VV.007855 (Sẵn sàng)  
7. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.1 / Hoàng Trọng Thuỷ, Phạm Quỳnh An, Nguyễn Thị Thanh Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 171tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Phương.   II. Nguyễn Thị Thanh Hoà.   III. Phạm Quỳnh An.   IV. Hoàng Trọng Thuỷ.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.007790 (Sẵn sàng)  
8. HÀ VĂN TĂNG
     Sổ tay truyền thông xây dựng làng văn hóa / Hà Văn Tăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 78tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Xây dựng.  2. Văn hóa.  3. làng bản.
   363.9 TH806.NB 2005
    ĐKCB: VV.007784 (Sẵn sàng)  
9. Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong văn kiện Đại hội XII của Đảng .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 248tr. ; 19cm. .- (Bộ Quốc phòng. Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự)
  Tóm tắt: Trình bày quá trình nhận thức của Đảng về xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa 30 năm đổi mới. Quan điểm của Đảng xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa trong văn kiện đại hội XII. Định hướng quán triệt và tổ chức thực hiện nghị quyết đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng về xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới
/ 30000đ

  1. Hoàn thiện.  2. Xã hội chủ nghĩa.  3. Nhà nước pháp quyền.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}  6. |Văn kiện đại hội XII của Đảng|  7. |Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa|  8. Đại hội XII|
   320.109597 X234.DV 2016
    ĐKCB: VV.007702 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
/ 30000đ

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. Cẩm nang.
   I. Nguyễn Xuân Tùng.   II. Nguyễn Thanh Dương.   III. Mai Ngọc Bích.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   307.7209597 C205.NH 2015
    ĐKCB: VV.007839 (Sẵn sàng)  
11. MAI, THỊ LUẬN
     Thủ tục hành chính trong hoạt động xây dựng : Áp dụng cho cấp cơ sở xã, phường, thị trấn / Mai Thị Luận: Biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 272tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản hành chính trong hoạt động xây dựng, được giải quyết ở cấp tỉnh, huyện, xã: cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình; cấp lại và cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng...
/ 35000đ

  1. Xây dựng.  2. Thủ tục hành chính.  3. {Việt Nam}
   354.609597 L689MT 2013
    ĐKCB: VV.007836 (Sẵn sàng)  
12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn .- H. : Chính trị Quốc gia ; Xây dựng , 2015 .- 39tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia (QCVN 14:2009/BXD) về quy hoạch xây dựng nông thôn bao gồm những quy định chung, quy hoạch không gian, quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật, quy hoạch giao thông, quy hoạch thoát nước thải, quản lý chất thải rắn và nghĩa trang...
   ISBN: 9786045721803

  1. Qui chuẩn nhà nước.  2. Tiêu chuẩn kĩ thuật.  3. Nông thôn.  4. Qui hoạch.  5. Xây dựng.  6. {Việt Nam}
   307.12120218597 QU950.CK 2015
    ĐKCB: VV.007818 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN NHẬT LAM
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam: Sưu tầm và biên soạn .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật. Nông nghiệp , 2016 .- 220tr. ; 21cm. .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đại xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
/ 25000đ

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. Mô hình.  4. {Việt Nam}  5. |Mô hình nông thôn mới|
   307.7209597 L120TN 2016
    ĐKCB: VV.007680 (Sẵn sàng)  
14. LƯU BÁ THUẬN
     Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất / Lưu Bá Thuận .- H. : Xây dựng , 2014 .- 505tr : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 501
  Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng

  1. Gia cố.  2. Giáo trình.  3. Máy làm đất.  4. Móng công trình.  5. Xây dựng.
   624.15136 TH689LB 2014
    ĐKCB: VL.000544 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai .- H. : Xây dựng , 2014 .- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng
  Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai; quy hoạch phòng chống thiên tai; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thuỷ lợi phòng chống thiên tai

  1. Xây dựng.  2. Phòng chống.  3. Thiên tai.  4. Thiết kế.
   624.028 H923.DX 2014
    ĐKCB: VL.000539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000543 (Sẵn sàng)  
16. ĐỨC VƯỢNG
     Xây dựng và tổ chức thực hiện các nghị quyết ban chấp hành Trung ương Đảng - thực trạng và giải pháp / Đức Vượng, Nguyễn Viết Thông, Lê Đức Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 523tr. ; 22cm
   Lưu hành nội bộ
   Thư mục: tr. 473
  Tóm tắt: Xây dựng các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Tổ chức thực hiện các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; một số giải pháp về xây dựng, thể chế hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết BCH Trung ương Đảng

  1. Xây dựng.  2. Nghị quyết.  3. Chính trị.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Lê Đức Thắng.
   324.259707 V924Đ 2008
    ĐKCB: VV.005533 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     An toàn lao động trong thủy lợi / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
/ 14000đ., 3000b.

  1. An toàn lao động.  2. Xây dựng.  3. thủy lợi.  4. Xây dựng.  5. thủy lợi.
   I. Nguyễn Văn Tó.
   627.028 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004103 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004104 (Sẵn sàng)  
18. LÊ, MINH.
     Gia đình của cả hai người / Lê Minh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 298tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề bức xúc mà các gia đình đang tiếp cận, đề xuất những lý giải nhẹ nhàng sâu sắc cùng với những tình huống dí dỏm làm những bằng chứng sinh động. Bạn sẽ tìm thấy những điều bổ ích và gần gũi với những điều chúng ta hằng suy nghĩ.
/ 28000đ

  1. Bí quyết.  2. Gia đình.  3. Hạnh phúc.  4. Xây dựng.
   306.81 M398.L 2003
    ĐKCB: VV.002049 (Sẵn sàng)  
19. Chủ động sáng tạo xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 194 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Vụ Văn hoá dân tộc - Miền núi. Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Tham luận, ý kiến phát biểu của Hội nghị - hội thảo tập trung về nhiệm vụ tổ chức và quản lý các hoạt động văn hoá thông tin nhằm đẩy mạnh và nâng cao chất lượng của công tác xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở phù hợp với những biến đổi của đời sống kinh tế, xã hội của đất nước
/ 12700

  1. Xây dựng.  2. Sáng tạo.  3. Văn hóa.  4. Đời sốngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   306.2 CH672.ĐS 1995
    ĐKCB: VV.000449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000448 (Sẵn sàng)  
20. STIGLITZ, JOSEPH E.
     Xây dựng xã hội học tập : Cách tiếp cận mới cho tăng trưởng, phát triển và tiến bộ xã hội : Sách tham khảo / Joseph E. Stiglitz, Bruce C. Greenwald ; Biên dịch, h.đ.: Đỗ Đức Thọ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 643 tr. : bảng ; 24 cm.
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc học tập, các doanh nghiệp học tập và phát minh, cấu trúc thị trường tác động đến khả năng học tập và sáng tạo của doanh nghiệp. Các giải pháp cho một xã hội học tập, chính sách xây dựng thành công một xã hội học tập ở nhiều lĩnh vực từ chính sách phát triển ngành, tài chính, chính sách vĩ mô, quyền sở hữu trí tuệ và chuyển đổi xã hội
/ 120000đ

  1. Phát triển.  2. Sách tham khảo.  3. Xã hội học tập.  4. Xây dựng.
   306.43 E240.SJ 2017
    ĐKCB: VL.000399 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»