Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
579 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Chú bé rắc rối : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 8 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 224tr. ; 18cm
/ 6600đ

  1. Truyện dài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Việt Nam.
   895.9223 A143NN 2000
    ĐKCB: VV.007728 (Sẵn sàng)  
2. VÕ THỊ XUÂN HÀ
     Cái vạc vàng có đòn khiêng bằng kim khí : Tập truyện ngắn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2009 .- 295tr. ; 20cm
/ 42000đ., 1000b.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   895.92234 H101VT 2009
    ĐKCB: VV.007615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007616 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007617 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN QUANG
     Lũ rừng : Tiểu thuyết / Nguyễn Quang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 247tr. ; 19cm
/ 34000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.92234 QU133N 2008
    ĐKCB: VV.007561 (Sẵn sàng)  
4. HỒ THUỶ GIANG
     Chuyện cái chỏm đầu : Tập truyện / Hồ Thuỷ Giang .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003 .- 39tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 5000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Việt Nam.  3. Truyện ngắn.
   XXX GI-133HT 2003
    ĐKCB: TN.000944 (Sẵn sàng)  
5. Điều ấy đã xảy ra : Tuyển tập truyện ngắn hay trên Tạp chí Nhà văn / Ma Văn Kháng, Lê Nguyên Ngữ, Phùng Thành Chủng,.. .- H. : Văn học , 2008 .- 341tr. ; 19cm
/ 54000đ., 1500b.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Ma Văn Kháng.   II. Lê Nguyên Ngữ.   III. Phùng Thành Chủng.
   895.9223408 Đ378.ẤĐ 2008
    ĐKCB: VV.007469 (Sẵn sàng)  
6. Truyện Trạng Lợn / Hoàng Xuân tuyển chọn, b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 78tr. ; 18cm
/ 13500đ

  1. Truyện cười.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   398.209597 TR829.TL 2009
    ĐKCB: TN.000937 (Sẵn sàng)  
7. Sự tích nhện nước : Truyện cổ dân tộc Dao / Vĩnh Trường tuyển chọn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 99tr. ; 19cm .- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Truyện cổ.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. Dân tộc Dao.
   398.209597 S865.TN 2004
    ĐKCB: TN.000935 (Sẵn sàng)  
8. Con Giao Long có nghĩa : [Truyện tranh] / Tạ Chí Đông Hải biên soạn .- H. : Thanh niên , 2003 .- 95tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Giúp em tìm hiểu lịch sử. Truyện xưa đất Việt bằng tranh)
  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.
   I. Tạ Chí Đông Hải.
   895.9223 C550.GL 2003
    ĐKCB: TN.000932 (Sẵn sàng)  
9. TRỌNG PHIÊN
     Biệt thự hoa phong lan: : Tiểu thuyết/ / Trọng Phiên .- Hà Nội : Lao động , 2013 .- 179 tr. ; 19 cm
/ 37000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Việt Nam.
   895.92234 PH357T 2013
    ĐKCB: VV.007463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007464 (Sẵn sàng)  
10. Chàng rể khỉ : Truyện cổ Ê Đê. .- H. : Văn học , 2003 .- 193tr. ; 19cm .- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 18500đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.  4. [Truyện cổ]
   398.2 CH134.RK 2003
    ĐKCB: TN.000925 (Sẵn sàng)  
11. Cao Lỗ xây thành Cổ Loa : Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành / Lời: Đoàn Triệu Long ; Tranh: Phạm Tuấn .- H. : Giáo dục , 2008 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
/ 5500đ

  1. Cao Lỗ, Danh tướng,179TCN, Việt Nam.  2. Truyện tranh.  3. Truyện lịch sử.  4. Việt Nam.  5. Lịch sử cổ đại.
   I. Phạm Tuấn.
   959.7012 C146.LX 2008
    ĐKCB: TN.000924 (Sẵn sàng)  
12. Những sắc thu vàng / Tạ Duy Anh sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2003 .- 116tr. ; 19cm .- (Thế giới tuổi hồng)
/ 13.000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn học.
   I. Tạ Duy Anh sưu tầm và tuyển chọn.
   V23 NH891.ST 2003
    ĐKCB: TN.000919 (Sẵn sàng)  
13. PHAN HUY ĐÔNG
     Dũng sĩ tre xanh / Phan Huy Đông .- Tái bản .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003 .- 86tr. ; 19cm
/ 9000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Phan Huy Đông.
   XXX Đ606PH 2003
    ĐKCB: TN.000917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000918 (Sẵn sàng)  
14. Hoàng hậu Ba Ba : Truyện cổ dân tộc Châu Ro / Vĩnh Trường tuyển chọn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 78tr. ; 19cm .- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Truyện cổ.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. Dân tộc Chơro.
   398.209597 H453G.HB 2004
    ĐKCB: TN.000909 (Sẵn sàng)  
15. Thỏ làm chúa rừng : Truyện cổ Chăm, Khơme và ngụ ngôn các dân tộc ít người .- H. : Văn học , 2003 .- 163tr. ; 19cm .- (Truyện cổ các Dân tộc Việt Nam)
/ 15500đ

  1. Dân tộc Khơme.  2. Việt Nam.  3. Dân tộc Chăm.  4. Văn học dân gian.  5. Truyện cổ.
   XXX TH422.LC 2003
    ĐKCB: TN.000908 (Sẵn sàng)  
16. Bài hát chim nhồng xanh: : Tập truyện ngắn/ / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 211 tr. ; 21 cm
/ 57000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Việt Nam.
   I. Nhiều tác giả.
   895.92234 B114.HC 2015
    ĐKCB: VV.007345 (Sẵn sàng)  
17. Long lanh ký ức: : Tập truyện ngắn/ / Hà Anh tuyển chọn .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 227 tr. ; 21 cm
/ 57000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Việt Nam.
   I. Hà Anh.
   895.92234 L557.LK 2015
    ĐKCB: VV.007344 (Sẵn sàng)  
18. Hồn của biển: : Tập truyện ngắn/ / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 230 tr. ; 21 cm
/ 59000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Việt Nam.
   I. Nhiều tác giả.
   895.92234 H600.CB 2015
    ĐKCB: VV.007341 (Sẵn sàng)  
19. VÕ QUẢNG
     Những chiếc áo ấm / Võ Quảng ; Bìa và minh hoạ: Vũ Xuân Hoàn .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 31tr : tranh vẽ ; 21cm .- (Truyện đồng thoại)
/ 6.500đ

  1. Truyện đồng thoại.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.9223 QU135V 2007
    ĐKCB: TN.000837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000838 (Sẵn sàng)  
20. Tìm hiểu về biển đảo Việt Nam/ / Đậu Xuân Luận, Đặng Việt Thủy sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2014 .- 274 tr. ; 21 cm .- (Biển Việt Nam mến yêu)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về biển, đảo Việt Nam. Đảo và quần đảo của Việt Nam. Một số vịnh, vũng ở biển Việt Nam. Một số bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam
/ 69000VND

  1. Biển.  2. Đảo.  3. Tiềm năng phát triển.  4. Việt Nam.
   I. Đặng Việt Thủy sưu tầm.   II. biên soạn.   III. Đậu Xuân Luận.
   333.9109597 T385.HV 2014
    ĐKCB: VV.007324 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»