Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Chuột nhà quê và chuột thành phố .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 CH788.NQ 2011
    ĐKCB: TN.000845 (Sẵn sàng)  
2. Kiến và ve .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 K361.VV 2011
    ĐKCB: TN.000843 (Sẵn sàng)  
3. Chuột, thỏ, chồn và chó sói .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 CH788,.TC 2011
    ĐKCB: TN.000841 (Sẵn sàng)  
4. Con cá vàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng thế giới)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Truyện ngụ ngôn.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Thế giới}  6. |Văn học thiếu nhi thế giới|  7. |Truyện tranh thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 C550.CV 2011
    ĐKCB: TN.000840 (Sẵn sàng)  
5. Chó sói và bảy chú dê con .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 CH424.SV 2011
    ĐKCB: TN.000601 (Sẵn sàng)  
6. Truyện ngụ ngôn hay nhất / Trung Hiếu tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 251tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Truyện ngụ ngôn.  2. Thế giới.  3. Văn học dân gian.
   398.24 TR829.NN 2007
    ĐKCB: TN.000478 (Sẵn sàng)  
7. DƯƠNG VĂN THOA
     650 truyện ngụ ngôn Việt Nam hiện đại / Dương Văn Thoa .- H. : Lao động , 2009 .- 503tr ; 21cm
/ 65000đ

  1. Truyện ngụ ngôn.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}
   895.9227 TH427DV 2009
    ĐKCB: TN.000451 (Sẵn sàng)  
8. Chuyện kể về các loài vật : Truyện cổ tích / Thu Lan s.t .- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá , 2005 .- 164tr. ; 19cm
/ 17000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện ngu ngôn.  3. Việt Nam.
   I. Thu Lan.
   XXX CH829.KV 2005
    ĐKCB: TN.000373 (Sẵn sàng)  
9. Truyện ngụ ngôn dành cho trẻ em / Dương Phong tuyển chọn .- H. : Văn học , 2011 .- 203 tr. ; 20 cm .- (Văn học trong nhà trường)
   Ngoài bìa sách ghi: Ngụ ngôn dành cho trẻ em

  1. Văn học thế giới.  2. Truyện ngụ ngôn.
   I. Dương Phong.
   398.2 TR829.NN 2011
    ĐKCB: TN.000292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000517 (Sẵn sàng)  
10. Hai anh em .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng thế giới)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 H113.AE 2011
    ĐKCB: TN.000288 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000598 (Sẵn sàng)  
11. Văn Lợi truyện ngụ ngôn .- Thuận Hóa : Nxb. Thuận Hoá , 2001 .- 103tr ; 19cm
/ 15.000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn học dân gian.  3. truyện ngụ ngôn.
   XXX V180.LT 2001
    ĐKCB: TN.000172 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000400 (Sẵn sàng)  
12. Con dê của người Bà La Môn : Truyện ngụ ngôn / Nguyễn Thái Dương, Phạm Lê Nam: Sưu tầm .- H. : Lao động , 2008 .- 199tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện ngụ ngôn: Con chồn bạch, Hươu và cáo, Mua giày, Hai người thù nhau.
/ 32000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện ngụ ngôn.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Thế giới}
   I. Phạm, Lê Nam.   II. Nguyễn, Thái Dương.
   398.2 C550.DC 2008
    ĐKCB: VV.003593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000553 (Sẵn sàng)