Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Học khoa học qua các trò chơi . T.2 / Ch.b.: Đặng Đại Ngọc, Lưu Thanh ; Biên dịch: Nguyễn Thanh Hà, Dương Minh Hào ; Dương Minh Hào h.đ. .- H. : Dân trí , 2014 .- 167tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Tủ sách Phát triển trí tuệ dành cho học sinh trung học cơ sở)
   ISBN: 9786049352454 / 49000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Trò chơi.  3. Khoa học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Dương Minh Hào.   II. Đặng Đại Ngọc.   III. Nguyễn Thanh Hà.   IV. Lưu Thanh.
   793.735 H508.K 2014
    ĐKCB: VL.000562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000563 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, PHƯƠNG MAI
     Trò chơi giúp bé thông minh / Nguyễn Phương Mai .- H. : Thời đại , 2013 .- 191tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những trò chơi, hướng dẫn thực hiện, tác dụng dành cho các bé được phân chia theo từng độ tuổi để phát triển trí thông minh cho trẻ.
/ 33000

  1. Chăm sóc trẻ em.  2. Trò chơi.  3. Thông minh.  4. Trẻ em.  5. |Nuôi dạy trẻ|
   372.21 M113NP 2013
    ĐKCB: VV.007313 (Sẵn sàng)  
3. Trò chơi rèn luyện khả năng ghi nhớ / Hải Minh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 71tr ; 18cm. .- (Sân chơi trí tuệ của chim đa đa)
/ 22000đ

  1. Trò chơi trí tuệ.  2. Trò chơi.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Hải Minh.
   793.7 TR421.CR 2007
    ĐKCB: TN.000757 (Sẵn sàng)  
4. Chuyển máy truyền hình : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 CH826.MT 2009
    ĐKCB: TN.000687 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ, THỊ MINH CHÍNH
     Trò chơi đồng dao trẻ em người Việt : Nghiên cứu, ứng dụng dành cho trẻ em lứa tuổi mầm non và tiểu học / Đỗ Thị Minh Chính .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 236tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về trò chơi-đồng dao người Việt; Sự kế thừa, phát huy các yếu tố đồng dao người Việt và thực trạng của trò chơi đồng dao cho trẻ hiện nay; Biên soạn và thử nghiệm một số trò chơi-đồng dao cho trẻ lứa tuổi mầm non và tiểu học.
/ 58000đ

  1. Trò chơi đồng dao.  2. Văn học dân gian.  3. Trò chơi.  4. Đồng dao.
   398.809597 CH402ĐT 2014
    ĐKCB: VV.007108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007109 (Sẵn sàng)  
6. Nhổ cà rốt / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   I. Văn Đức..
   895.9223 NH577.CR 2009
    ĐKCB: TN.000642 (Sẵn sàng)  
7. Nhà bạn ở đâu? / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   895.9223 NH101.BỞ 2009
    ĐKCB: TN.000641 (Sẵn sàng)  
8. Quà sinh nhật / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   895.9223 QU101.SN 2009
    ĐKCB: TN.000640 (Sẵn sàng)  
9. Người bạn tinh nghịch. : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Truyện tranh|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 NG899.BT 2009
    ĐKCB: TN.000636 (Sẵn sàng)  
10. Người bạn tinh nghịch. : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Truyện tranh|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 NG899.BT 2009
    ĐKCB: TN.000635 (Sẵn sàng)  
11. MẠNH LINH
     999 câu đố vui lịch sử - địa danh / Mạnh Linh: Sưu tầm .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 126tr ; 21cm.
/ 23000đ

  1. Địa danh.  2. Lịch sử.  3. Trò chơi.  4. Câu đố.  5. |Câu đố vui|
   793.735 L398M 2011
    ĐKCB: TN.000385 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000522 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM, VĨNH THÔNG.
     Trò chơi vận động rèn luyện của trẻ / Phạm Vĩnh Thông. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 211tr.:b hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn trẻ em cách chơi các nhóm trò chơi: rèn luyện khéo léo, nhóm trò chơi dưới nước, nhóm trò chơi chạy nhảy, ...
/ 20000đ

  1. Trẻ em.  2. Trò chơi.  3. Vận động.  4. {Rèn luyện}
   371.8 TH606.PV 2002
    ĐKCB: TN.000223 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000271 (Sẵn sàng)  
13. VŨ BỘI TUYỀN
     Đố em : Những câu đố vui phát triển trí sáng tạo / Vũ Bội Tuyền .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 183tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 100 câu đố vui nhằm phát triển tư duy sáng tạo và một số trò chơi bằng hình vẽ luyện trí thông minh cho trẻ
/ 19000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Câu đố.  3. Tư duy.  4. Trò chơi.
   160.083 T825VB 2006
    ĐKCB: TN.000185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000490 (Sẵn sàng)  
14. PHÚC HẢI
     Câu đố về loài vật / Phúc Hải: Biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 115tr. ; 15cm.
  Tóm tắt: Gồm 300 câu đố về các loài vật có kèm đáp án
/ 15000đ

  1. Động vật.  2. Trò chơi.  3. Đố vui.  4. Sách thiếu nhi.  5. Câu đố.  6. |Câu đố vui|  7. |Câu đố về loài vật|  8. Câu đố cho trẻ em|  9. Câu đố về động vật|
   793.735 H115P 2013
    ĐKCB: TN.000014 (Sẵn sàng)  
15. LƯU HIỂN MAI
     Tự học chơi cờ tướng / Lưu Hiển Mai .- H. : Thể dục thể thao , 2010 .- 175tr : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 172-173
  Tóm tắt: Giới thiệu bàn cờ, quân cờ, cách đi quân và luật chơi. Một số loại hình phối hợp vây bắt tướng cơ bản. Phương pháp triển khai một ván cờ.
/ 22500đ

  1. Cờ tướng.  2. Thế cờ.  3. Trò chơi.
   794.1 M113LH 2010
    ĐKCB: VV.005756 (Sẵn sàng)  
16. WOOLFSON, DOROTHY
     Chơi mà học. Những trò chơi dã ngoại và hội hè / Dorothy Woolfson; Creative Group: Biên dịch .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2008 .- 151tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 tò chơi bổ ích dành cho trẻ trong các cuộc dã ngoại hội hè nhằm phát triển trí thông minh, kĩ năng sống cho trẻ.
/ 20000đ

  1. Trò chơi.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.  4. |Trẻ mẫu giáo|  5. |Trò chơi trẻ em|  6. Trò chơi tập thể|
   I. Creative Group.
   372.21 D420R571H950W 2008
    ĐKCB: VV.005196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005197 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN QUANG ĐỨC
     213 trò chơi tập thể trong sinh hoạt Đoàn, Hội, Đội / Trần Quang Đức .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2013 .- 224tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết, ý nghĩa, tác dụng, bí quyết tổ chức, quy trình tổ chức các trò chơi tập thể... trong sinh hoạt Đoàn, Hội, Đội

  1. Sinh hoạt tập thể.  2. Sinh hoạt Đội.  3. Sinh hoạt Đoàn.  4. Trò chơi.
   371.8 Đ874TQ 2013
    ĐKCB: VV.003656 (Sẵn sàng)  
18. KHANH KHANH
     Những trò chơi cho em kiến thức : Với 428 bảng hướng dẫn và giải thích khuyến khích em thí nghiệm và quan sát thiên nhiên / Khanh Khanh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2006 .- 461tr. : minh họa ; 20cm
/ 60000đ., 1000b.

  1. Trò chơi.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.
   649.55 KH139 2006
    ĐKCB: VV.002782 (Sẵn sàng)  
19. LÝ, ANH MẬU
     Cờ tướng mua vui / Lý Anh Mậu .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 178tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Thể thao.  2. Trò chơi.  3. Cờ tướng.
   794.1 M232LA 2005
    ĐKCB: VV.002572 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, QUANG KHẢI.
     Những trò chơi của trẻ em nông thôn đồng bằng Bắc Bộ trước năm 1954 / Nguyễn Quang Khải. .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 175tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm chung về hoạt động vui chơi của trẻ em. Các loại hình vui chơi. Các trò chơi. Hát đồng dao, hát vè, hát ru, đố vui. Sáng tạo đồ chơi và hoạt động vui chơi mô phỏng những việc làm của người lớn. Những hoạt động vui chơi khác.
/ 16000đ

  1. Trẻ em.  2. Trò chơi.
   790.1 KH115.NQ 1999
    ĐKCB: VV.001605 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»