Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HƯƠNG THẢO
     Thông minh tuyệt đỉnh / Hương Thảo .- H. : Lao động - Xã hội , 2010 .- 255tr ; 16cm. .- (Những câu hỏi thách thức trí tuệ dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi đáp dành cho học sinh tiểu học nhằm nâng cao trí thông minh cho trẻ..
/ 39000đ

  1. Câu đố.  2. Sách thiếu nhi.  3. Hỏi đáp.  4. Trí tuệ.  5. |Học sinh tiểu học|
   153.3 TH148H 2010
    ĐKCB: TN.000888 (Sẵn sàng)  
2. HƯƠNG THẢO
     Xoay chuyển địa cầu / Hương Thảo .- H. : Lao động - Xã hội , 2010 .- 255tr ; 16cm. .- (Những câu hỏi thách thức trí tuệ dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi đáp dành cho học sinh tiểu học...
/ 39000đ

  1. Câu đố.  2. Hỏi đáp.  3. Sách thiếu nhi.  4. Trí tuệ.  5. |Học sinh tiểu học|
   153.3 TH148H 2010
    ĐKCB: TN.000886 (Sẵn sàng)  
3. HƯƠNG THẢO.
     Trí tưởng tượng diệu kỳ / Hương Thảo. .- H. : Lao Động - Xã Hội. , 2010 .- 256 tr. : minh họa ; 16 cm. .- (Những câu hỏi thách thức trí tuệ dành cho học sinh tiểu học.)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi đáp dành cho học sinh tiểu học...
/ 39000đ

  1. Trí tuệ.  2. Sách thiếu nhi.  3. Hỏi đáp.  4. |Học sinh tiểu học|  5. |Câu đố.|  6. Câu hỏi.|  7. Thách thức/|  8. Trí tưởng tượng.|
   793.735 TH148.H 2010
    ĐKCB: TN.000885 (Sẵn sàng)  
4. HƯƠNG THẢO
     "Bão" trí tuệ / Hương Thảo .- H. : Lao động - Xã hội , 2010 .- 255tr ; 16cm. .- (Những câu hỏi đáp thách thức trí tuệ dành cho học sinh tiểu học...)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi đáp trí tuệ dành cho học sinh tiểu học
/ 39000đ

  1. Trí tuệ.  2. Sách thiếu nhi.  3. Hỏi đáp.  4. |Học sinh tiểu học|
   153.3 TH148H 2010
    ĐKCB: TN.000884 (Sẵn sàng)  
5. MINH PHƯƠNG.
     Từng bước nâng cao trí tuệ cho trẻ từ 2-3 tuổi / Minh Phương, Hà Anh. .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 56tr ; 17cm. .- (Khai thác tiềm năng trẻ nhỏ)
  Tóm tắt: Gồm những trò chơi nhỏ kích thích trí thông minh cho trẻ từ 2-3 tuổi
/ 34000đ

  1. Trẻ em.  2. Phát triển.  3. Thông minh.  4. Trí tuệ.  5. |Phát triển trí tuệ|  6. |Phát triển trí thông minh|  7. Nuôi dạy trẻ|
   I. Hà Anh..
   372.21 PH919.M 2010
    ĐKCB: TN.000772 (Sẵn sàng)  
6. Chuyển máy truyền hình : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 CH826.MT 2009
    ĐKCB: TN.000687 (Sẵn sàng)  
7. Nhổ cà rốt / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   I. Văn Đức..
   895.9223 NH577.CR 2009
    ĐKCB: TN.000642 (Sẵn sàng)  
8. Nhà bạn ở đâu? / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   895.9223 NH101.BỞ 2009
    ĐKCB: TN.000641 (Sẵn sàng)  
9. Quà sinh nhật / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Sách thiếu nhi|
   895.9223 QU101.SN 2009
    ĐKCB: TN.000640 (Sẵn sàng)  
10. Từng bước nâng cao trí tuệ cho trẻ từ 1-2 tuổi .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 56tr ; 17cm. .- (Khai thác tiềm năng trẻ nhỏ)
  Tóm tắt: Gồm những trò chơi vui để kích thích trí thông minh, sáng tạo cho trẻ từ 1-2 tuổi
/ 34000đ

  1. Trẻ em.  2. Trí tuệ.  3. Phát triển.  4. Trí thông minh.  5. |Phát triển trí thông minh|  6. |Nuôi dạy trẻ|
   372.21 T889.BN 2010
    ĐKCB: TN.000637 (Sẵn sàng)  
11. Người bạn tinh nghịch. : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Truyện tranh|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 NG899.BT 2009
    ĐKCB: TN.000636 (Sẵn sàng)  
12. Người bạn tinh nghịch. : [Truyện tranh] / Văn Đức biên soạn. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2009 .- 16 tr. ; 18 cm. .- (Bộ sách "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Trí tuệ.  4. Phát triển.  5. Trò chơi.  6. |Truyện tranh|  7. |Truyện thiếu nhi|
   895.9223 NG899.BT 2009
    ĐKCB: TN.000635 (Sẵn sàng)  
13. THÁI HÀ
     Cuộc phiêu lưu kì thú trong mơ / Thái Hà b.s .- H. : Thời đại , 2009 .- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phát triển năng lực tư duy cho trẻ)
  Tóm tắt: Gồm những chuyện kể hấp dẫn; những câu đố li kì, hóc búa và những hình ảnh ngô nghĩnh, sinh động
/ 21000đ

  1. Trí tuệ.  2. Tư duy.  3. Trẻ em.
   153.9 H101T 2009
    ĐKCB: TN.000508 (Sẵn sàng)  
14. HẢI ANH
     Đố vui trí tuệ : Dành cho học sinh / Hải Anh: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Dân trí , 2012 .- 199tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm nhiều dạng câu đố khác nhau: Các câu đố hiện tượng tự nhiên, địa danh,các câu đố về loài cây, hoa, củ, quả, loài vật, đồ vật...

  1. Đồ vật.  2. Trí tuệ.  3. Đố vui.  4. Câu đố.  5. |Câu đố đồ vật|  6. |Đố địa danh|  7. Câu đố vui|
   793.73 A139H 2012
    ĐKCB: TN.000390 (Sẵn sàng)  
15. Trí tuệ dân tộc Úc / Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn .- H. : Thời đại , 2011 .- 199tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nhngx kiến thức về điều kiện tự nhiên, cuộc sống của thổ dân Úc trước và sau khi người da trắng đặt chân lên mảnh đất này và tình hình đất nước Úc thời kỳ hiện đại, tư tưởng và văn hoá của họ làm toát lên trí tuệ Úc, trí tuệ đấu tranh sinh tồn trong điều kiện khắc nghiệt nhưng đầy ưu đãi ở mảnh đất này
/ 45000đ

  1. Dân tộc.  2. Lịch sử.  3. Trí tuệ.  4. {Ôtxtrâylia}
   I. Gia Khang.   II. Kiến Văn.
   994 TR334.TD 2011
    ĐKCB: VV.006378 (Sẵn sàng)  
16. Trí tuệ dân tộc Pháp / Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn .- H. : Thời đại , 2011 .- 246tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp; trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp
/ 54000đ

  1. Dân tộc.  2. Lịch sử.  3. Trí tuệ.  4. Văn hoá.  5. {Pháp}
   I. Gia Khang.   II. Kiến Văn.
   944 TR334.TD 2011
    ĐKCB: VV.006377 (Sẵn sàng)  
17. Trí tuệ dân tộc Ả Rập / Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn .- H. : Thời đại , 2011 .- 231tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các khía cạnh đời sống xã hội của thế giới Hồi giáo Ả Rập, từ nghi lễ tôn giáo, sáng tạo văn minh, kinh doanh thương mại,văn hoá chính trị cho đến phong tục tập quán của quốc gia Ả Rập
/ 49000đ

  1. Dân tộc.  2. Lịch sử.  3. Trí tuệ.  4. Văn minh.  5. {A Rập}
   I. Gia Khang.   II. Kiến Văn.
   953.57 TR334.TD 2011
    ĐKCB: VV.006376 (Sẵn sàng)  
18. CHRISTIAN
     Trí tuệ xử thế / Christian, Larosepur ; Nguyễn Thu Hiền biên dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008 .- 379tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm quý đã đúc kết trong cuộc sống như: hiểu rõ bản thân, phép tắc của cuộc sống, sự tu luyện đạo đức, đối nhân xử thế và những yếu tố của sự thành công
/ 38000đ

  1. Trí tuệ.  2. Ứng xử.  3. Cá nhân.  4. Tâm lí học.
   I. Larosepur.   II. Nguyễn Thu HiềnBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   155.2 CHR330ST337N 2008
    ĐKCB: VV.004861 (Sẵn sàng)  
19. Câu đố rèn trí thông minh / Ngọc Linh: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 263tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu đố chữ, nghĩa; Câu đố về các dụng cụ học tập; Câu đố về các danh nhân; Câu đố về các loài vật; Câu đố về các loài cây, hoa, củ, quả; Câu đố về các phương tiện giao thông vận tải; Câu đố về các hiện tượng tự nhiên; Câu đố về con người.
/ 35000đ

  1. Trẻ thông minh.  2. Rèn luyện.  3. Trí tuệ.
   I. Ngọc Linh.
   793.735 C227.ĐR 2008
    ĐKCB: VV.004788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004789 (Sẵn sàng)  
20. OZANIEC, NAOMI
     Trí tuệ Ai Cập / Naomi Ozaniec; Nguyễn Kiên Trường: Biên dịch .- H. : Từ điển bách khoa , 2008 .- 211tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Viết về những bí ẩn nền văn minh Ai Cập, các vị thần Ai Cập, chữ viết thần thánh, nghi thức nhà nước, nghi lễ dành cho người chết, từ vựng thuật ngữ Ai Cập, từ vựng thuật ngữ Hy Lạp.
/ 26000đ

  1. Lịch sử.  2. Khảo cổ.  3. Văn minh.  4. Trí tuệ.  5. {Ai Cập}
   I. Nguyễn, Kiên Trường.
   932 N100543330O 2008
    ĐKCB: VV.004217 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»