Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.
THÁI HÀ Cuộc phiêu lưu kì thú trong mơ
/ Thái Hà b.s
.- H. : Thời đại , 2009
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phát triển năng lực tư duy cho trẻ)
Tóm tắt: Gồm những chuyện kể hấp dẫn; những câu đố li kì, hóc búa và những hình ảnh ngô nghĩnh, sinh động / 21000đ
1. Trí tuệ. 2. Tư duy. 3. Trẻ em.
153.9 H101T 2009
|
ĐKCB:
TN.000508
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Trí tuệ dân tộc Úc
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 199tr ; 21cm
Tóm tắt: Nhngx kiến thức về điều kiện tự nhiên, cuộc sống của thổ dân Úc trước và sau khi người da trắng đặt chân lên mảnh đất này và tình hình đất nước Úc thời kỳ hiện đại, tư tưởng và văn hoá của họ làm toát lên trí tuệ Úc, trí tuệ đấu tranh sinh tồn trong điều kiện khắc nghiệt nhưng đầy ưu đãi ở mảnh đất này / 45000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. {Ôtxtrâylia}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
994 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.006378
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Trí tuệ dân tộc Pháp
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 246tr ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp; trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp / 54000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. Văn hoá. 5. {Pháp}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
944 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.006377
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Trí tuệ dân tộc Ả Rập
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 231tr ; 21cm
Tóm tắt: Các khía cạnh đời sống xã hội của thế giới Hồi giáo Ả Rập, từ nghi lễ tôn giáo, sáng tạo văn minh, kinh doanh thương mại,văn hoá chính trị cho đến phong tục tập quán của quốc gia Ả Rập / 49000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. Văn minh. 5. {A Rập}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
953.57 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.006376
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
Câu đố rèn trí thông minh
/ Ngọc Linh: Sưu tầm, biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2008
.- 263tr ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm các câu đố chữ, nghĩa; Câu đố về các dụng cụ học tập; Câu đố về các danh nhân; Câu đố về các loài vật; Câu đố về các loài cây, hoa, củ, quả; Câu đố về các phương tiện giao thông vận tải; Câu đố về các hiện tượng tự nhiên; Câu đố về con người. / 35000đ
1. Trẻ thông minh. 2. Rèn luyện. 3. Trí tuệ.
I. Ngọc Linh.
793.735 C227.ĐR 2008
|
ĐKCB:
VV.004788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004789
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
OZANIEC, NAOMI Trí tuệ Ai Cập
/ Naomi Ozaniec; Nguyễn Kiên Trường: Biên dịch
.- H. : Từ điển bách khoa , 2008
.- 211tr ; 20cm.
Tóm tắt: Viết về những bí ẩn nền văn minh Ai Cập, các vị thần Ai Cập, chữ viết thần thánh, nghi thức nhà nước, nghi lễ dành cho người chết, từ vựng thuật ngữ Ai Cập, từ vựng thuật ngữ Hy Lạp. / 26000đ
1. Lịch sử. 2. Khảo cổ. 3. Văn minh. 4. Trí tuệ. 5. {Ai Cập}
I. Nguyễn, Kiên Trường.
932 N100543330O 2008
|
ĐKCB:
VV.004217
(Sẵn sàng)
|
| |