Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Luật an toàn thực phẩm .- H. : Lao động , 2012 .- 75tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của luật An toàn thực phẩm bao gồm các quy định về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong bảo đảm an toàn thực phẩm, điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm...

  1. Pháp luật.  2. Thực phẩm.  3. Luật an toàn thực phẩm.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.04 L699.AT 2012
    ĐKCB: VV.006817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006818 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho gan / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho phổi khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Phổi.  4. Thực phẩm.
   616.2 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006142 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho tim / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho phổi khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. tim.  4. Thực phẩm.
   616.2 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006141 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho thận / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho phổi khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Thận.  4. Thực phẩm.
   616.2 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006143 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho tỳ / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho Tỳ khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Thực phẩm.  4. Tỳ.
   616.3 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006134 (Sẵn sàng)  
6. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Hoàng, Mai.
   641 M274.VT 2008
    ĐKCB: VV.006062 (Sẵn sàng)  
7. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: VV.005677 (Sẵn sàng)  
8. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005619 (Sẵn sàng)  
9. TRÂM ANH
     81 món chè đặc biệt 3 miền / Trâm Anh, Quế Anh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 102tr. : hình ảnh ; 19cm
/ 34000đ., 1000b.

  1. Thực phẩm.  2. Món chè.  3. Chế biến.
   I. Lê Mai Khoa.   II. Quế Anh.   III. Bùi Quang Huy.
   641.86 A139T 2009
    ĐKCB: VV.005364 (Sẵn sàng)  
10. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Hoàng, Mai.
   641 M274.VT 2008
    ĐKCB: VV.005343 (Sẵn sàng)  
11. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ thủy sản / Thái Quỳnh .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ gà, vịt, bồ câu, chim cút, thịt lợn, nấm,... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.005337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005338 (Sẵn sàng)  
12. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ gia cầm, gia súc / Thái Quỳnh .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ gà, vịt, bồ câu, chim cút, thịt lợn, nấm,... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.005335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005336 (Sẵn sàng)  
13. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ thủy sản / Thái Quỳnh .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ gà, vịt, bồ câu, chim cút, thịt lợn, nấm,... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.005061 (Sẵn sàng)  
14. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ gia cầm, gia súc / Thái Quỳnh .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ gà, vịt, bồ câu, chim cút, thịt lợn, nấm,... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.005062 (Sẵn sàng)  
15. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm & dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khỏe / Minh Phương: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; Các loại chất dinh dưỡng; Nhu cầu dinh dưỡng; Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thức phẩm,...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Sức khoẻ.  3. Dinh dưỡng.  4. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005057 (Sẵn sàng)  
16. DIỆU THẢO
     99 món ăn ngon, dễ làm .- H. : Thanh niên , 2008 .- 112tr. ; 19cm
/ 17000đ., 1000b.

  1. Thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Chế biến.
   641.5 TH148D 2008
    ĐKCB: VV.004978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004979 (Sẵn sàng)  
17. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Hoàng, Mai.
   641 M274.VT 2008
    ĐKCB: VV.004819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004820 (Sẵn sàng)  
18. Phòng chống bệnh mất ngủ / Nguyễn Hoàng dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 71tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Kiến thức về bệnh mất ngủ và cách phòng chống. Các liệu pháp bổ trợ như: Thư giãn, yoga, mát xa đầu, thuỷ liệu pháp... Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh mất ngủ.
/ 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Mất ngủ.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Hoàng.
   616.8 PH558.CB 2008
    ĐKCB: VV.004465 (Sẵn sàng)  
19. Phòng chống cảm cúm / Phạm Thắng, Phạm Kim dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh hô hấp và phòng chống cảm cúm. Các liệu pháp bổ trợ như: yoga cải thiện hô hấp, bấm huyệt, phản xạ học, thuỷ liệu pháp chữa bệnh cảm cúm. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh cảm cúm.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Cảm cúm.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Phạm Kim.   II. Phạm Thắng.
   616.2 PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.004464 (Sẵn sàng)  
20. Phòng chống bệnh tiêu hóa / Nguyệt Ánh dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 64tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh tiêu hoá và phòng chống bệnh tiêu hoá. Các liệu pháp bổ trợ như: Yoga dành cho dạ dày, shiatsu cân bằng, phản xạ giải độc, mát xa do-in giảm bệnh. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm phòng chữa bệnh.
/ 26000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyệt Ánh.
   616.3 PH558.CB 2008
    ĐKCB: VV.004463 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»