Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nâng cao kỹ năng giao tiếp của cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Bá Dương (ch.b.), Phạm Hồng Quý, Lê Văn Thái... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 216tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 208-213
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về giao tiếp; công tác giao tiếp, những kỹ năng giao tiếp, một số quy định và nguyên tắc giao tiếp của cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở

  1. Giao tiếp.  2. Kĩ năng.  3. Thị trấn.  4. Phường.  5. .
   I. Phạm Hồng Quý.   II. Lê Văn Thái.   III. Đỗ Thu Hiền.   IV. Nguyễn Bá Dương.
   302.2 N215.CK 2015
    ĐKCB: VV.007898 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi - Đáp về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn / Nguyễn Thế Vịnh, Nguyễn Thị Ngọc Anh (ch.b.), Phạm Đức Toàn... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp về một số quy định của Luật cán bộ, công chức thực hiện đối với cán bộ, công chức cấp xã, những quy định của pháp luật về chế độ, chính sách đối với đối tượng này và các văn bản hướng dẫn thi hành
/ 39000đ

  1. Công chức.  2. Pháp luật.  3. Chế độ.  4. Chính sách.  5. Thị trấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]  8. |Phường|
   I. Phạm Đức Toàn.   II. Nguyễn Thị Ngọc Anh.   III. Phan Văn Hùng.   IV. Nguyễn Thế Vịnh.
   342.597 H538.-Đ 2011
    ĐKCB: VV.003648 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi - Đáp về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn / Nguyễn Thế Vịnh, Nguyễn Thị Ngọc Anh (ch.b.), Phạm Đức Toàn... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp về một số quy định của Luật cán bộ, công chức thực hiện đối với cán bộ, công chức cấp xã, những quy định của pháp luật về chế độ, chính sách đối với đối tượng này và các văn bản hướng dẫn thi hành
/ 39000đ

  1. Công chức.  2. Pháp luật.  3. Chế độ.  4. Chính sách.  5. Thị trấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]  8. |Phường|
   I. Phạm Đức Toàn.   II. Nguyễn Thị Ngọc Anh.   III. Phan Văn Hùng.   IV. Nguyễn Thế Vịnh.
   342.597 H538.-Đ 2011
    ĐKCB: VV.003625 (Sẵn sàng)