Tìm thấy:
|
1.
Sổ tay Việt Nam hội nhập WTO
: Tài liệu tuyên truyền
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 231tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 200-224. - Thư mục: tr.225-227 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về WTO. Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam. Những cơ hội và thách thức cho Việt Nam khi gia nhập WTO, đặc biệt đối với một số ngành nghề và đối tượng cụ thể. Những tác động, ảnh hưởng trong những năm tới
1. Thương mại. 2. Ảnh hưởng. 3. Hội nhập. 4. {Việt Nam}
382.09597 S577.TV 2007
|
ĐKCB:
VV.005551
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006169
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN, HỮU KHẢI. Cây chè Việt Nam
: Năng lực cạnh tranh xuất khẩu và phát triển
/ Nguyễn Hữu Khải.
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 230tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cây chè Việt Nam; Một số vấn đề lý luận về năng lực cạnh tranh; Tổng quan về thị trường chè thế giới; Đánh giá năng lực cạnh tranh của mặt hàng chè xuất khẩu Việt Nam,... / 27000đ
1. Cây chè. 2. Thương mại. 3. Xuất khẩu.
382 KH115.NH 2005
|
ĐKCB:
VV.002512
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
ĐKCB:
VV.000465
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000466
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Doanh nghiệp, doanh nhân-nhân tố mới và điển hình tiên tiến
. T.2
.- H. : Nxb. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam Ban Tư tưởng Văn hóa , 2002
.- 412tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số doanh nghiệp, doanh nhân có nhiều thành tích trong cơ chế mới, phát triển về mọi mặt đóng góp cho đất nước về thành quả kinh tế xã hội và mang lại những bài học kinh nghiệm quý giá trong quá trình xây dựng phát triển. / 50.000đ
1. Doanh nhân. 2. Doanh nghiệp. 3. Thương mại. 4. Kinh tế.
338.709597 D464.N 2002
|
ĐKCB:
VL.000401
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000402
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN, NHƯ BÌNH Thể chế thương mại quốc tế
: Sách chuyên khảo
/ Nguyễn Như Bình
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2009
.- 338tr ; 24cm.
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Nghiên cứu Kinh tế và Phát triển Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về thể chế thương mại quốc tế có tính thời sự và liên quan trực tiếp đến kinh tế thương mại của Việt Nam như: Hội nhập kinh tế quốc tế, tổ chức thương mại thế giới, sở hữu trí tuệ, thể chế thương mại của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á... / 74000đ
1. Thể chế kinh tế. 2. Thể chế. 3. Thương mại. 4. Thương mại quốc tế.
382 B399NN 2009
|
ĐKCB:
VL.000285
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000286
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Văn kiện Đảng về thương mại dịch vụ
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 400tr ; 24cm.
Tóm tắt: Tuyển chọn, hệ thống hoá các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, thông báo, kết luận... có nội dung liên quan trực tiếp đến phát triển thương mại - dịch vụ của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước. / 50000đ
1. Nghị quyết. 2. Văn kiện. 3. Chỉ thị. 4. Thương mại.
381.3 V180.KĐ 2009
|
ĐKCB:
VL.000274
(Sẵn sàng)
|
| |