Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang (ch.b.), Phạm Đăng Vĩnh, Hoàng Thị Thắng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 152tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về vacxin và kháng sinh cũng như cách sử dụng chúng trong công tác thú y. Đồng thời miêu tả các triệu chứng lâm sàng, bệnh tích và phác đồ điều trị cho từng bệnh ở gia súc, gia cầm do siêu vi trùn, vi trùng, ký sinh trùng, bệnh đường sinh sản, bệnh cúm gà Avian Influenza....
/ 35000đ

  1. Thú y.  2. Sổ tay.
   636.089 S577.TC 2015
    ĐKCB: VV.007880 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục : tr. 152
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Gia cầm.  4. Thú y.
   I. Phạm, Ngọc Thạch ,.   II. Trần, Đức Hạnh,.
   636.089 L187.PS 2012
    ĐKCB: VV.006629 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, HUY HẢO
     Phòng trị bệnh cho gia cầm / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 79tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để nhận biết và cách phòng trị 30 bệnh thường gặp ở gia cầm: Bệnh lao gà, Bệnh cúm gà, Chứng ghẻ ở gia cầm,...
/ 13000đ

  1. Thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. |Bệnh gia cầm|
   636.5 H148LH 2009
    ĐKCB: VV.006059 (Sẵn sàng)  
4. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng ...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa.
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Động vật nuôi.  4. Thú y.
   I. Hoàng, Văn Hoan,.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VV.005783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006620 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006630 (Sẵn sàng)  
5. VŨ, THẾ LÂM
     Phòng và trị bệnh thường gặp ở ngựa, dê, cừu / Vũ Thế Lâm: Tuyển soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 71tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về vấn đề phòng trị bệnh cho gia súc nói chung và trong phòng trị bệnh thường gặp ở ngựa, dê, cừu nói riêng.
/ 13500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Thú y.  3. Ngựa.  4. .  5. Cừu.  6. |Phòng trị bệnh|
   636.3 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.003911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003912 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   XXX PH709NN 2005
    ĐKCB: VV.002518 (Sẵn sàng)  
7. VÕ, VĂN NINH.
     Kháng sinh trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát, cơ chế tác dụng và cách dùng kháng sinh, phổ khuẩn kháng của kháng sinh, phối hợp kháng sinh để trị triệu, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực kháng sinh khi sử dụng, sự đề kháng của vi trùng với kháng sinh...
/ 14000đ

  1. Kháng sinh.  2. Thú y.
   636.089 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.002161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002163 (Sẵn sàng)  
8. VÕ, VĂN NINH.
     Sulfamid và nhóm hóa chất trị liệu dùng trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các loại sulfamid; Nhóm chất diệt trùng Nitrofuran; Các chất Arsenic dùng trong trị liệu; Thuốc chống vi nấm,...
/ 13000đ

  1. Hóa chất.  2. Thú y.  3. Thuốc diệt côn trùng.
   636.089 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.001643 (Sẵn sàng)