Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN QUỐC CƯỜNG
     Từ điển kinh doanh chứng khoán Anh - Anh - Việt/ / Nguyễn Quốc Cường, Quang Hà .- H. : Từ điển bách khoa , 2008 .- 1019 tr. ; 18 cm.
  Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ tiếng Anh và các thuật ngữ đối chiếu tiếng Việt dùng trong lĩnh vực kinh doanh, chứng khoán và một số ngành khác.
/ 89000 đ

  1. Chứng khoán.  2. Kinh doanh.  3. Tiếng Anh.  4. Tiếng Việt.  5. Từ điển.
   I. Quang Hà.
   XXX C920NQ 2008
    ĐKCB: VV.006243 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX / Phan Ngọc Liên chủ biên .- H. : Đại học quốc gia , 2003 .- 920tr ; 24cm
  Tóm tắt: Nội dung trình bày các sự kiện quan trọng, tiêu biểu của lịch sử thế kỷ XX, phản ánh bức tranh chung về con đường phát triển của xã hội loài người qua các tài liệu, sự kiện trên các lĩnh vực ở tất cả các nước.
/ 130000

  1. Từ điển.  2. Thế giới.  3. Sự kiện.  4. Lịch sử.
   I. Phan Ngọc Liên chủ biên.
   XXX T861.ĐT 2003
    ĐKCB: VL.000137 (Sẵn sàng)  
3. LÊ QUANG THƯỞNG
     Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2017 .- 1380tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại

  1. Công tác tổ chức.  2. Tổ chức.  3. Từ điển.  4. {Việt Nam}  5. |Từ điển Việt Nam|  6. |Từ điển công tác tổ chức Việt Nam|  7. Từ điển các tổ chức Việt Nam|
   068.59703 TH921LQ 2017
    ĐKCB: VL.000433 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, VĂN CHIỂN
     Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam . T.2 / Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt: Đồng chủ biên .- H. : Từ điển bách khoa , 2010 .- 969tr. ; 27cm.
/ 340000đ

  1. Từ điển.  2. Lịch sử.  3. Sách tra cứu.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   I. Trịnh, Tất Đạt.
   910.3 CH359NV 2010
    ĐKCB: VL.000306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000307 (Sẵn sàng)  
5. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 951tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Tác giả tập trung giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận hiện đại qua các văn bản có tính chất kinh điển từ tiếng Trung QUốc, đồng thời các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù cũng được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giúp cho người đọc dễ tìm, tra cứu.
/ 160000đ

  1. Triết học.  2. Từ điển.  3. {Trung Quốc}
   181.003 CH402D 2009
    ĐKCB: VL.000291 (Sẵn sàng)