Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ THANH BÌNH
     Hỏi - đáp pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội / Ngô Thanh Bình, Bùi Đức Thiêm .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2016 .- 192tr. ; 21cm. .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 112 câu hỏi đáp pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội như: Ma tuý, cá độ, mại dâm, bài bạc ...
/ 25000đ

  1. Phòng chống.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Sách hỏi đáp.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. |Chóng tệ nạn xã hội|  7. |Pháp luật Việt Nam|
   I. Bùi Đức Thiêm.
   344.59705 B399NT 2016
    ĐKCB: VV.007687 (Sẵn sàng)  
2. VI HOÀNG
     Kẻ thù của ấm no hạnh phúc / Vi Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 47tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giải thích những thói hư tật xấu mà con người hay mắc phải như: tự ti, ỷ lại, các thói quen xấu, tệ nạn xã hội. Nêu lên những tấm gương điển hình chiến thắng đói nghèo.

  1. Thói quen.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Điển hình tiên tiến.
   363.4 H453GV 2009
    ĐKCB: VV.005719 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005720 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TRUNG XUYỀN
     Dấu vết hình trăng khuyết / Nguyễn Trung Xuyền .- H. : Lao động , 2009 .- 334tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sưu tầm, tập hợp tư liệu về những vụ án đã được khám phá trong hoạt động của ngành công an nhân dân Việt Nam, trong đó thể hiện được vai trò không thể thiếu của lực lượng kỹ thuật hình sự
/ 52000đ

  1. Hình sự.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Tội phạm hình sự.  4. Vụ án.  5. {Việt Nam}
   364 X825NT 2009
    ĐKCB: VV.005597 (Sẵn sàng)  
4. THẢO HUY
     Vui buồn chuyện núi / Thảo Huy, Đỗ Ngọc Yên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 55tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hủ tục lạc hậu, mê tín, dị đoan và tệ nạn xã hội của người dân miền núi, kèm theo những tấm gương sáng trong việc phòng chống tệ nạn này
/ 11000đ

  1. Hủ tục.  2. Phòng chống.  3. Mê tín dị đoan.  4. Tệ nạn xã hội.  5. {Miền núi}
   I. Đỗ, Ngọc Yên.
   363.4 H804T 2009
    ĐKCB: VV.005546 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TRUNG XUYỀN
     Dấu vết hình trăng khuyết / Nguyễn Trung Xuyền .- H. : Lao động , 2009 .- 334tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sưu tầm, tập hợp tư liệu về những vụ án đã được khám phá trong hoạt động của ngành công an nhân dân Việt Nam, trong đó thể hiện được vai trò không thể thiếu của lực lượng kỹ thuật hình sự
/ 52000đ

  1. Hình sự.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Tội phạm hình sự.  4. Vụ án.  5. {Việt Nam}
   364 X825NT 2009
    ĐKCB: VV.005012 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay phổ biến pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội đối với đồng bào dân tộc miền núi, vùng sâu, vùng xa .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 180tr : minh họa ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi liên quan chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội như: mại dâm, ma tuý, mua bán người và HIV
   ISBN: 9786046519157

  1. Pháp luật.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Việt Nam}
   344.59705 S577.TP 2014
    ĐKCB: VV.004838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007683 (Sẵn sàng)  
7. Hãy đương đầu với HIV/AIDS / Nguyễn Thị Kim Uyên biên soạn. .- H. : Lao động , 2006 .- 185tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về HIV/AIDS, những tệ nạn nhức nhối của đại dịch HIV/AIDS và những đương đầu với đại dịch này.
/ 20500đ

  1. AIDS.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn, Thị Kim Uyên ,.
   362.196 H166.ĐĐ 2006
    ĐKCB: VV.002945 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003273 (Sẵn sàng)  
8. Phòng chống các tệ nạn xã hội mại dâm, ma tuý mê tín dị đoan, cờ bạc / B.s.: Trần Minh Hưởng (ch.b.) , Nguyễn Văn Cảnh, Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Văn Yên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 256tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 253
  Tóm tắt: Phân tích những nội dung cơ bản về phòng chống mại dâm, ma tuý, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, trong phòng chống ma tuý, tội phạm về ma tuý cùng các biện pháp phòng chống mê tín dị đoan cờ bạc
/ 26000đ

  1. Cờ bạc.  2. Mê tín dị đoan.  3. Ma tuý.  4. Mại dâm.  5. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn Văn Yên.   II. Nguyễn Quốc Thái.   III. Nguyễn Văn Cảnh.   IV. Trần Minh Hưởng.
   344.59705 PH558.CC 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. Phòng chống các tệ nạn xã hội mại dâm, ma tuý mê tín dị đoan, cờ bạc / B.s.: Trần Minh Hưởng (ch.b.) , Nguyễn Văn Cảnh, Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Văn Yên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 256tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 253
  Tóm tắt: Phân tích những nội dung cơ bản về phòng chống mại dâm, ma tuý, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, trong phòng chống ma tuý, tội phạm về ma tuý cùng các biện pháp phòng chống mê tín dị đoan cờ bạc
/ 26000đ

  1. Cờ bạc.  2. Mê tín dị đoan.  3. Ma tuý.  4. Mại dâm.  5. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn Văn Yên.   II. Nguyễn Quốc Thái.   III. Nguyễn Văn Cảnh.   IV. Trần Minh Hưởng.
   344.59705 PH558.CC 2004
    ĐKCB: VV.002342 (Sẵn sàng)  
10. Một số mô hình, điển hình về phòng, chống tệ nạn xã hội / Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Cục phòng chống tệ nạn xã hội .- H. : Lao động - Xã hội , 2011 .- 259tr ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình về xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn xã hội; một số điển hình trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội về ma tuý và những người nghiện đã vượt qua được bản thân trở thành người có ích cho xã hội ở khắp các tỉnh thành trong cả nước
/ 30000đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Phòng chống.  3. Ma tuý.  4. Điển hình.  5. {Việt Nam}  6. |Phòng chống tệ nạn xã hội|  7. |Mô hình phòng chống tệ nạn xã hội|  8. Điển hình phòng chống tệ nạn xã hội|
   364.409597 M619.SM 2011
    ĐKCB: VV.002338 (Sẵn sàng)  
11. Phòng chống các tệ nạn xã hội mại dâm, ma tuý mê tín dị đoan, cờ bạc / B.s.: Trần Minh Hưởng (ch.b.) , Nguyễn Văn Cảnh, Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Văn Yên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 256tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 253
  Tóm tắt: Phân tích những nội dung cơ bản về phòng chống mại dâm, ma tuý, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, trong phòng chống ma tuý, tội phạm về ma tuý cùng các biện pháp phòng chống mê tín dị đoan cờ bạc
/ 26000đ

  1. Cờ bạc.  2. Mê tín dị đoan.  3. Ma tuý.  4. Mại dâm.  5. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn Văn Yên.   II. Nguyễn Quốc Thái.   III. Nguyễn Văn Cảnh.   IV. Trần Minh Hưởng.
   344.59705 PH558.CC 2004
    ĐKCB: VV.002328 (Sẵn sàng)  
12. Giã từ ma túy mại dâm / Viết Thực biên soạn .- H. : Lao động , 2002 .- 313tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập tới 2 hiểm họa lớn của nhân loại là mại dâm và ma túy nguyên nhân trực tiếp gây ra bệnh AIDS, những hiểu biết, cách phòng chống tệ nạn xã hội này - Pháp luật về phòng chống ma túy, mại dâm, các tội phạm lớn trong lĩnh vực này.
/ 31.000đ

  1. Văn hóa.  2. Tệ nạn xã hội.  3. An ninh trật tự.  4. Pháp luật.  5. Mại dâm.
   I. Viết Thực biên soạn.
   363.4 GI-103.TM 2002
    ĐKCB: VV.001894 (Sẵn sàng)  
13. Sau bức màn nhung : Phóng sự xã hội / Nguyên Bình, Nguyễn Sinh, Nhị Nguyễn.. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 126tr. : ảnh ; 21cm .- (Truyện đọc lúc 0 giờ)
  Tóm tắt: Những phóng sự về tệ nạn xã hội như: buôn người, lấy chồng ngoại, mại dâm,...
/ 12000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tệ nạn xã hội.  3. {Việt Nam}  4. [Phóng sự]
   I. Tiểu Nha.   II. Nguyễn Sinh.   III. Nhị Nguyễn.   IV. Phương Thảo.
   363.4 S156.BM 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
14. QUA, XUÂN NGUYÊN.
     Lịch sử cờ bạc / Qua Xuân Nguyên; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 303tr. 21cm.
  Tóm tắt: Gồm cờ bạc và sự nảy sinh của cờ bạc, những trò cờ bac đủ loại trong lịch sử Trung Quốc, cờ bạc với các hạng người, cờ bạc ổ bạc trong lịch sử Trung Quốc, thuật lừa đảo trong lịch sử cờ bạc, quyển sổ tội ác của cờ bạc xưa nay, việc ngăn cấm trong lịch sử Trung Quốc.
/ 32000đ

  1. Cờ bạc.  2. Lịch sử.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao, Tự Thanh,.
   363.4 NG824.QX 2001
    ĐKCB: VV.001634 (Sẵn sàng)  
15. LỤC, ĐỨC DƯƠNG.
     Lịch sử lưu manh / Lục Đức Dương ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 319tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử lưu manh và những hoạt động, và thành phần của lưu manh, một trong những tệ nạn xã hội nhức nhối trong lịch sử Trung Quốc.
/ 35000đ

  1. Lịch sử.  2. Lưu manh.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao Tự Thanh,.
   363.4 D919.LĐ 2001
    ĐKCB: VV.001632 (Sẵn sàng)  
16. KHÚC, NGẠN BÂN.
     Lịch sử ăn mày / Khúc Ngạn Bân ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 335tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chuyên đề khảo sát, nghiên cứu nghề ăn mày và lịch sử nghề ăn mày ở Trung Quốc, không chỉ như một tệ nạn xã hội, một hiện tượng nhất thời mà còn như một yếu tố nảy sinh từ tình trạng không hoàn thiện mang tính quy luật trong sự phát triển của xã hội: định nghĩa, vua chúa và ăn mày, văn nhân ăn mày, ăn mày và phong tục tập quán, văn hoá Trung Quốc v.v..
/ 35000đ

  1. Lịch sử.  2. Nghề ăn mày.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao, Tự Thanh,.
   363.4 B209.KN 2001
    ĐKCB: VV.001631 (Sẵn sàng)  
17. LÊ THỊ QUÍ
     Nỗi đau thời đại / Lê Thị Quí .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân, thực trạng của những người lang thang cơ nhỡ, nạn mại dâm, bạo lực gia đình và giải pháp nhằm ngăn chặn những tệ nạn trên
/ 7000đ

  1. Văn hoá.  2. tệ nạn xã hội.
   301.5 QU334LT 1996
    ĐKCB: VV.000764 (Sẵn sàng)