Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những tấm gương bình dị mà cao quý trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2017 / Ban Tuyên giáo Trung ương .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2018 .- 288tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về những tấm gương tập thể, cá nhân điển hình trong phong trào học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh năm 2017 trên các lĩnh vực: Xây dựng và phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh...
/ 70000đ

  1. Tư tưởng.  2. Học tập.  3. Điển hình tiên tiến.  4. Đạo đức.  5. {Việt Nam}  6. |Tấm gương đạo đức|
   170 NH891.TG 2018
    ĐKCB: VL.000390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000403 (Sẵn sàng)  
2. THÀNH DUY
     Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện : Sách tham khảo / Thành Duy .- H. : Chính trị quốc gia , 2001 .- 177tr ; 19cm
/ 13.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. tư tưởng.  3. văn hoá.  4. Việt Nam.
   301 D804T 2001
    ĐKCB: VV.005971 (Sẵn sàng)  
3. DOSTALER, GILLES
     Chủ nghĩa tự do của Hayek / Gilles Dostaler ; Nguyễn Đôn Phước dịch .- H. : Tri thức , 2008 .- 184tr. ; 20cm .- (Tủ sách Dẫn nhập)
   Thư mục: tr. 173
   Nguyên tác: Le libéralisme de Hayek
  Tóm tắt: Cuốn sách trình bày tất cả các mặt của một tư tưởng phức tạp trong lĩnh vực của tâm lí học và triết học cũng như kinh tế học, chính trị học, luật học của Friedrich Hayek (1899-1992) thể hiện đặc trưng nhất qua chủ nghĩa tự do kinh tế
/ 34000đ

  1. Chủ nghĩa tư bản.  2. Tư tưởng.  3. Tự do.  4. Kinh tế.
   I. Nguyễn Đôn Phước.
   330.01 GI-LL240SD 2008
    ĐKCB: VV.004767 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN KHOAN
     Đi tới mùa xuân tư tưởng Hồ Chí Minh / Nguyễn Văn Khoan .- H. : Thanh niên , 2008 .- 195tr ; 21cm .- (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Đề cập quá trình phát triển tư tưởng của một người Việt Nam yêu nước vĩ đại, từ tuổi ấu thơ đến khi trưởng thành ra đi tìm đường cứu nước, rồi trở thành người cộng sản đầu tiên của Việt Nam, lãnh tụ của dân tộc, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới
/ 28000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Tư tưởng.
   335.4346 KH452NV 2008
    ĐKCB: VV.004336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004337 (Sẵn sàng)  
5. Minh triết tinh hoa nhân loại / Nguyễn Thừa Nghiệp biên soạn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 369tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 354-355.
  Tóm tắt: Tập hợp một số nghiên cứu của các nhà khoa học, triết gia, tôn giáo, học giả...Về tư tưởng minh triết đã được trích dịch và đề tựa để mở rộng và nâng cao sự hiểu biết về một triết lý sáng suốt góp phần đưa nhân loại đến cuộc sống tốt hơn, nhân bản hơn, hạnh phúc hơn.
/ 36000đ

  1. Triết học.  2. Tư tưởng.
   I. Nguyễn, Thừa Nghiệp,.
   101 M398.TT 2003
    ĐKCB: VV.002128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002129 (Sẵn sàng)  
6. 160 năm tuyên ngôn của Đảng Cộng sản / Đào Duy Quát: Chủ biên; Lê Minh Vụ, Lê Minh Nghĩa .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 611tr ; 24cm .- (Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. Học viện chính trị quân sự)
  Tóm tắt: Phần I: Tuyên ngôn của Đảng công sản ngọn cờ giải phòng nhân loại; Phần II: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản những giá trị dẫn đường ; Phần III: Tuyên ngôn Đảng cộng sản mãi mãi soi sáng con đường cách mạng Việt Nam
/ 60000

  1. Tư tưởng.  2. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.  3. Đảng Cộng sản.  4. Công tác tư tưởng.  5. Công tác Đảng.  6. {Việt Nam}
   I. Đào Duy Quát.   II. Lê Minh Vụ.   III. Lê Minh Nghĩa.
   XXX 160.NT 2007
    ĐKCB: VL.000131 (Sẵn sàng)  
7. MÁC, C
     C. Mác và Ph. Ăng-Ghen tuyển tập . T.6 / C. Mác, Ph. Ăng-Ghen .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 845tr ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm những tác phẩm kinh điển quan trọng của Ph. Ăng-ghen viết từ sau khi C.Mác qua đời: Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước; Lút-vích Phoi Ơ Bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức, vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức; Một số bức thư của Ph. Ăng-ghen...
/ 95000đ

  1. C. Mác.  2. Chủ nghĩa xã hội.  3. Tư tưởng.  4. Kinh tế chính trị học.  5. Tuyển tập.
   I. Ph. Ăng-Ghen.
   335.4 CM 2006
    ĐKCB: VL.000289 (Sẵn sàng)