Tìm thấy:
|
1.
Bạn tôi ơi !
: Cẩm nang chăm sóc và giữ gìn tình bạn
.- TP.HCM : Trẻ , 2004
.- 86tr. ; 24cm .- (Con gái hiền ngoan)
/ 17.500đ
1. Tâm lý học.
158.2 B132.TƠ 2004
|
ĐKCB:
TN.000876
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN, VĂN ĐỒNG Tâm lý học giao tiếp:
: Phần thực hành
. T.1
: Rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp / Nguyễn Văn Đồng
.- Hà Nội : Chính trị - hành chính , 2010
.- 444 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày về nhập môn tâm lý học giao tiếp; các phương pháp nghiên cứu giao tiếp; các xu hướng nghiên cứu giao tiếp trên thế giới; giao tiếp ngôn ngữ; giao tiếp cận ngôn ngữ và phi ngôn ngữ; văn hóa giao tiếp; các phương tiện truyền thông đại chúng / 68000 đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lý. 3. Tâm lý học.
153.6 Đ607NV 2012
|
ĐKCB:
VV.007063
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007064
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
VƯƠNG ĐẰNG Sống thăng tiến
.- H. : Lao động , 2012
.- 339 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Giải đáp hầu hết những thắc mắc và tình huống của cuộc sống mà các bạn cần trong nhiều lĩnh vực: xã hội, gia đình, công việc... cùng những phương pháp rèn luyện và bảo vệ mình, giúp bạn tự tin để tự lập và thành công / 69000đ., 1000b.
1. Tâm lý học. 2. Cuộc sống. 3. Thành công.
158 Đ188V 2012
|
ĐKCB:
VV.006999
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
MAI PHƯƠNG 100 điều bố mẹ nên nói với con cái
/ Mai Phương
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- 310tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh. / 47000đ
1. Con cái. 2. Giáo dục gia đình. 3. Tâm lý học.
649 PH919M 2009
|
ĐKCB:
VV.005232
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005233
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
MAI PHƯƠNG 100 điều bố mẹ nên nói với con cái
/ Mai Phương
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- 310tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh. / 47000đ
1. Con cái. 2. Giáo dục gia đình. 3. Tâm lý học.
649 PH919M 2009
|
ĐKCB:
VV.005059
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
14.
VƯGÔTXKI, L.X. Tâm lý học nghệ thuật
/ L.X. Vưgôtxki ; Người dịch: Hoài Lam, Kiên Giang ; Phạm Vĩnh Cư, Hoàng Ngọc Hiến hiệu đính.
.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Khoa học xã hội : , 1995
.- 551tr. ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Nga. Thư mục: tr.533 - 543. Tóm tắt: Những nét cơ bản về tâm lý học nghệ thuật, về quan hệ giữa nội dung và hình thức trong nghệ thuật, quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống thông qua một số tác phẩm văn học cụ thể. / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Tâm lý học.
I. Hoài Lam,. II. Kiên Giang,.
158 L.X.V 1995
|
ĐKCB:
VV.000445
(Sẵn sàng)
|
| |