Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bạn tôi ơi ! : Cẩm nang chăm sóc và giữ gìn tình bạn .- TP.HCM : Trẻ , 2004 .- 86tr. ; 24cm .- (Con gái hiền ngoan)
/ 17.500đ

  1. Tâm lý học.
   158.2 B132.TƠ 2004
    ĐKCB: TN.000876 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VĂN ĐỒNG
     Tâm lý học giao tiếp: : Phần thực hành . T.1 : Rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp / Nguyễn Văn Đồng .- Hà Nội : Chính trị - hành chính , 2010 .- 444 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về nhập môn tâm lý học giao tiếp; các phương pháp nghiên cứu giao tiếp; các xu hướng nghiên cứu giao tiếp trên thế giới; giao tiếp ngôn ngữ; giao tiếp cận ngôn ngữ và phi ngôn ngữ; văn hóa giao tiếp; các phương tiện truyền thông đại chúng
/ 68000 đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lý.  3. Tâm lý học.
   153.6 Đ607NV 2012
    ĐKCB: VV.007063 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007064 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG ĐẰNG
     Sống thăng tiến .- H. : Lao động , 2012 .- 339 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Giải đáp hầu hết những thắc mắc và tình huống của cuộc sống mà các bạn cần trong nhiều lĩnh vực: xã hội, gia đình, công việc... cùng những phương pháp rèn luyện và bảo vệ mình, giúp bạn tự tin để tự lập và thành công
/ 69000đ., 1000b.

  1. Tâm lý học.  2. Cuộc sống.  3. Thành công.
   158 Đ188V 2012
    ĐKCB: VV.006999 (Sẵn sàng)  
4. VƯGỐTXKI, L.X.
     Trí tưởng tượng sáng tạo ở lứa tuổi thiếu nhi / L.X. Vưgốtxki .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: - Giáo dục sự sáng tạo, trí tưởng tượng của nhi đồng và thiếu nhi. - Hướng dẫn, khuyến khích sự sáng tạo văn học, sân khấu ở lứa tuổi học sinh tiểu họcủa
/ 18000

  1. giáo dục.  2. Tâm lý học.  3. thiếu nhi.
   153.3 L.X.V 2002
    ĐKCB: TN.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000444 (Sẵn sàng)  
5. MAXWELL, JOHN C.,
     25 thuật đắc nhân tâm / John C. Maxwell; Nguyễn Thị Thoa ( Nhóm BKD) dịch. .- H. : Lao động xã hội , 2010 .- 236tr. ; 21cm
/ 44000đ

  1. Tâm lý học.  2. thuật đắc nhân tâm.
   I. Nguyễn, Thị Thoa ( Nhóm BKD).
   158 C.,MJ 2010
    ĐKCB: VV.005506 (Sẵn sàng)  
6. MAI PHƯƠNG
     100 điều bố mẹ nên nói với con cái / Mai Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 310tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh.
/ 47000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục gia đình.  3. Tâm lý học.
   649 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005233 (Sẵn sàng)  
7. MAI PHƯƠNG
     100 điều bố mẹ nên nói với con cái / Mai Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 310tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh.
/ 47000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục gia đình.  3. Tâm lý học.
   649 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005059 (Sẵn sàng)  
8. PRITCHARD, JIM
     Tâm thế vững vàng : Cương nhu đối đầu mọi thử thách / Jim Pritchard, Sharon Lindenburger; Biên dịch: Kiến Văn, Tuyết Minh .- Hải phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 230tr. ; 20cm
/ 30000đ., 1000b.

  1. Tâm lý học.  2. Rèn luyện trí tuệ.
   I. Tuyết Minh.   II. Kiến Văn.   III. Lindenburger, Sharon.
   158.1 J384P 2007
    ĐKCB: VV.004553 (Sẵn sàng)  
9. Mật mã tình yêu / Tổng hợp và biên soạn: N. Kiến văn, Lý Chủ Hưng .- H. : Lao động , 2007 .- 247 tr. ; 20cm
/ 31000đ., 1000b.

  1. Tâm lý học.  2. Tâm lý gia đình.  3. Tâm lý hôn nhân.
   I. N. Kiến văn.
   150.724 M226.MT 2007
    ĐKCB: VV.004079 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004080 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM THANH LAN
     Bệnh vợ chồng những điều cần biết / Phạm Thanh Lan biên soạn .- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng , 2004 .- 273tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những bệnh, những khúc mắc thường gặp, những điều cần biết trong quan hệ vợ chồng: Các bệnh nữ giới, nam giới; Các vấn đề về tình dục ở nam giới; Các bệnh lây truyền qua đường tình dục và cách phòng chữa...
/ 28.000đ

  1. Tình dục.  2. Vợ chồng.  3. Bệnh vợ chồng.  4. Tâm lý học.  5. Gia đình.
   616.6 L127PT 2004
    ĐKCB: VV.002534 (Sẵn sàng)  
11. SHRIVER, MARIA.
     Mười điều tạo nên số phận / Maria Shriver ; Phan Hoàng Lệ Thuỷ biên dịch. .- Tái bản lần thứ 6. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ ; , 2004 .- 139tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Nêu lên những kinh nghiệm trong cuộc sống và những điều bạn trẻ cần biết khi bước vào đời.
/ 12500đ

  1. Cuộc sống gia đình.  2. Cuộc sống xã hội.  3. Tâm lý học.  4. Ứng xử.
   I. Phan, Hoàng Lê Thuỷ.
   158.1 M100R337.S 2004
    ĐKCB: VV.002496 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ THỊ KIM DOAN
     Để trở thành người đàn ông hoàn hảo / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2002 .- 160tr ; 19cm
  Tóm tắt: - Để đàn ông trở nên hoàn hảo trong mắt phụ nữ. - Người đàn ông hoàn hảo trong cuộc sống gia đình. - Hãy trở thành người chủ gia đình thực sự ...
/ 17000

  1. đàn ông.  2. gia đình.  3. giới tính.  4. Tâm lý học.
   155.6 D452NT 2002
    ĐKCB: VV.002056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002058 (Sẵn sàng)  
13. TRỊNH TRUNG HOÀ
     Hành trình đi tìm hạnh phúc : H428TT / Trịnh Trung Hoà .- H. : Thanh niên , 1998 .- 471tr ; 19cm
  1. Tâm lý học.
   301.2, H428TT 1998
    ĐKCB: VV.000716 (Sẵn sàng)  
14. VƯGÔTXKI, L.X.
     Tâm lý học nghệ thuật / L.X. Vưgôtxki ; Người dịch: Hoài Lam, Kiên Giang ; Phạm Vĩnh Cư, Hoàng Ngọc Hiến hiệu đính. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Khoa học xã hội : , 1995 .- 551tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga.
   Thư mục: tr.533 - 543.
  Tóm tắt: Những nét cơ bản về tâm lý học nghệ thuật, về quan hệ giữa nội dung và hình thức trong nghệ thuật, quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống thông qua một số tác phẩm văn học cụ thể.
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Tâm lý học.
   I. Hoài Lam,.   II. Kiên Giang,.
   158 L.X.V 1995
    ĐKCB: VV.000445 (Sẵn sàng)