Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN, VĂN ĐỒNG Tâm lý học giao tiếp:
: Phần thực hành
. T.1
: Rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp / Nguyễn Văn Đồng
.- Hà Nội : Chính trị - hành chính , 2010
.- 444 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày về nhập môn tâm lý học giao tiếp; các phương pháp nghiên cứu giao tiếp; các xu hướng nghiên cứu giao tiếp trên thế giới; giao tiếp ngôn ngữ; giao tiếp cận ngôn ngữ và phi ngôn ngữ; văn hóa giao tiếp; các phương tiện truyền thông đại chúng / 68000 đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lý. 3. Tâm lý học.
153.6 Đ607NV 2012
|
ĐKCB:
VV.007063
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007064
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
TẦN, TƯ DUNG. Con đường đi tới tình yêu
/ Tần Tư Dung.
.- H. : Lao động , 2010
.- 115tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Viết về cách nhận biết tình yêu, nghệ thuật tán tỉnh, những điều nên và không nên làm trong buổi hẹn hò đầu tiên. Các bước chuẩn bị và thực hiện kế hoạch bày tỏ tình yêu. Những bí quyết để có một tình yêu bền vững. Tìm hiểu về cách an toàn tình dục trong tình yêu. / 17500đ
1. Cảm xúc. 2. Tâm lý. 3. Tình yêu.
152.4 D749.TT 2010
|
ĐKCB:
VV.005911
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005912
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TẦN, TƯ DUNG. Con đường đi tới tình yêu
/ Tần Tư Dung.
.- H. : Lao động , 2010
.- 115tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Viết về cách nhận biết tình yêu, nghệ thuật tán tỉnh, những điều nên và không nên làm trong buổi hẹn hò đầu tiên. Các bước chuẩn bị và thực hiện kế hoạch bày tỏ tình yêu. Những bí quyết để có một tình yêu bền vững. Tìm hiểu về cách an toàn tình dục trong tình yêu. / 17500đ
1. Cảm xúc. 2. Tâm lý. 3. Tình yêu.
152.4 D749.TT 2010
|
ĐKCB:
VV.005572
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
LA, QUỐC HIẾN. Nghệ thuật sống của Carnegie
/ La Quốc Hiến ; Minh Giang dịch.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2002
.- 463tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kinh nghiệm xử thế của Carnegie (nhà kinh doanh người Mỹ) trong giao tiếp với mọi người, với đối thủ kinh doanh để điều khiển việc cạnh tranh và hợp tác giành được thắng lợi về mình. / 45000đ
1. Giao tiếp. 2. Kĩ năng sống. 3. Tâm lý.
I. Minh Giang.
158 H361.LQ 2002
|
ĐKCB:
VV.001954
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
BÙI, MAI Tâm lý vợ chồng
/ Bùi Mai, Thu Vân, Hương Giang
.- Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa , 1995
.- 210tr. ; 19cm
Tóm tắt: Một số vấn đề xung quanh việc xây dựng hạnh phúc gia đình như: lựa chọn người yêu, người bạn đời, quan hệ hai bên nội ngoại, kinh tế gia đình, học hành, sinh con... / 000đ
1. Gia đình. 2. Hôn nhân. 3. Tâm lý. 4. Tình yêu.
306.8 M113B 1995
|
ĐKCB:
VV.001060
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
NGUYỄN, ÁNH TUYẾT. Mẹ và con
/ Nguyễn Ánh Tuyết.
.- H. : Phụ nữ , 1995
.- 207tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu những tình cảm người mẹ dành cho con mình, thông qua đó người mẹ giáo dục con mình bằng tất cả tấm lòng và sức lực. / 8000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Tâm lý. 3. Trẻ em.
155.4 T831.NÁ 1995
|
ĐKCB:
VV.000475
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000476
(Sẵn sàng)
|
| |
|