94 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
1.
Những liệt nữ trong lịch sử Việt Nam
/ B.s.: Nhóm Trí thức Việt
.- H. : Lao động , 2013
.- 198tr : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, con người")
Tóm tắt: Phác hoạ thân thế và sự nghiệp các tấm gương tiêu biểu liệt nữ đã làm rạng ngời truyền thống hào hùng của phụ nữ Việt Nam trong sự nghiệp cứu nước, từ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, An Tư Công chúa- mỹ nhân kế, nữ tướng Bùi Thị Xuân,.... chống ngoại xâm, cho đến bà tướng Nguyễn Thị Định nữ tướng duy nhất Việt Nam ở thế kỷ XX. / 52000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Phụ nữ. 3. {Việt Nam}
959.7082 NH891.LN 2013
|
ĐKCB:
VV.007159
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007160
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007235
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007236
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Hỏi đáp dinh dưỡng
/ Trâm Anh bs
.- In lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 2010
.- 148tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Dinh dưỡng; Viện Dinh dưỡng Phụ lục: tr. 121-148 Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm / 33000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Phụ nữ. 4. [Sách hỏi đáp]
613.2 H538.ĐD 2010
|
ĐKCB:
TN.000235
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
PHÚC MINH Làm đẹp bằng mặt nạ dưỡng da
/ Phúc Minh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2008
.- 134tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp làm đẹp bằng mặt nạ dưỡng da, các dụng cụ làm mặt nạ dưỡng da, các bài thuốc và cách chuẩn bị các nguyên liệu làm đẹp mặt nạ dưỡng da / 50000đ
1. Làm đẹp. 2. Phụ nữ. 3. Mặt nạ.
646.7 M398P 2008
|
ĐKCB:
VV.006298
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THIÊN KIM. Nét quyến rũ của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 55000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
VV.006297
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
THIÊN KIM. Khúc biến tấu của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 127tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 57000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
VV.006296
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Hỏi đáp dinh dưỡng
/ Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Minh Đức...
.- In lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 2010
.- 148tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Dinh dưỡng; Viện Dinh dưỡng Phụ lục: tr. 121-148 Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm / 33000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Phụ nữ. 4. [Sách hỏi đáp]
I. Hà Huy Khôi. II. Bùi Minh Đức. III. Nguyễn Công Khẩn. IV. Từ Giấy.
613.2 H538.ĐD 2010
|
ĐKCB:
VV.006066
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
280 điều cần biết về chăm sóc sắc đẹp
/ Cố Thanh, Hoàng Đức Lương, Vương chí Quân,...:Biên soạn; Tú Lan: Biên dịch
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010
.- 296tr ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 280 điều cần biết về làm đẹp cho người phụ nữ: Quan niệm về khỏe và đẹp, Làn da đẹp, Chăm sóc phần đầu-thân thể-tay chân,... / 47000đ
1. Làm đẹp. 2. Phụ nữ. 3. |Chăm sóc sắc đẹp| 4. |Nghệ thuật làm đẹp|
I. Vướng, Chí Quân. II. Hoàng, Đức Lương. III. Cố Thanh. IV. Trương, Tú Phong.
646.7 280.ĐC 2010
|
ĐKCB:
VV.005909
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005910
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Bến Tre Đồng Khởi và đội quân tóc dài
/ Phan Quang, Nguyễn Thị Định, Thanh Giang, Trầm Hương
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 367tr. ; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động tiêu biểu, những cuộc khởi nghĩa giành chính quyền, công tác phát động, lãnh đạo quần chúng đấu tranh của nhân dân Bến Tre và những đóng góp to lớn của phụ nữ Bến Tre trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, giải phóng phụ nữ / 60000đ
1. Kháng chiến chống Mỹ. 2. Phong trào Đồng Khởi. 3. Phụ nữ. 4. Bến Tre.
959.7042 B303.TĐ 2010
|
ĐKCB:
VV.005789
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
VĨNH THUYÊN Bạn gái trên đường hôn nhân hạnh phúc
/ Vĩnh Thuyên
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 184tr ; 18cm.
Tóm tắt: Gồm những bài học kinh nghiệm để các bạn gái hoàn thiện bản thân, tự tin vào cuộc sống, giúp các ban nam hiểu thêm về tâm lý của người phụ nữ: Tâm hồn của người phụ nữ, Một vài hiện tượng về tình yêu và ái tình, Nghệ thuật chọn lựa người bạn trăm năm,... / 15000đ
1. Phụ nữ. 2. Tâm lí. 3. |Hạnh phúc| 4. |Hôn nhân gia đình|
306.8 TH824V 2007
|
ĐKCB:
VV.005299
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005300
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Danh nữ trong truyền thuyết và lịch sử Việt Nam
/ Thu Hà: Tuyển, soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 127tr ; 20cm.
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và cuộc đời của một số nhân vật nữ trong lịch sử Việt Nam, những tấm gương oai hùng bất khuất, gương tiết hạnh hy sinh đại diện cho phẩm giá của phụ nữ Việt Nam như: Bà Trưng, Bà Triệu, Đoàn Thị Điểm, Bà Huyện Thanh Quan, Võ Thị Sáu... / 20000đ
1. Việt Nam. 2. Nhân vật lịch sử. 3. Truyền thuyết. 4. Phụ nữ.
I. Thu Hà.
959.7082 D139.NT 2009
|
ĐKCB:
VV.005252
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005253
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LÊ THỊ BỪNG Công dung ngôn hạnh thời nay
: Sách tham khảo dùng trong nhà trường
/ Biên soạn: Lê Thị Bừng, Nguyễn Thị Vân Hương
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 170tr ; 19cm
Thư mục: tr.168-169 Tóm tắt: Nghiên cứu, luận bàn về phụ nữ với vấn đề "Công, dung, ngôn, hạnh" trên bình diện khoa học tâm lí - giáo dục góp phần trong việc định hướng, gợi ý cho các bạn gái cảm nhận, suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực trên, mang lại giá trị đạo đức truyền thống, văn hoá của người phụ nữ Việt Nam hiện nay / 26000đ
1. Chuẩn mực. 2. Phụ nữ. 3. Văn hoá. 4. Đạo đức truyền thống.
I. Nguyễn Thị Vân Hương.
177.082 B889LT 2009
|
ĐKCB:
VV.005102
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
NGUYỄN THỊ LAN ANH Phụ nữ tuổi 40
/ Nguyễn Thị Lan Anh
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009
.- 296tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những đặc điểm tâm sinh lí phụ nữ tuổi 40; những kiến thức chăm sóc sức khoẻ và sắc đẹp; những mẹo vặt trong công việc gia đình và kiến thức chăm sóc, nuôi dạy con cái / 40000đ
1. Sinh lí. 2. Trung niên. 3. Phụ nữ. 4. Tâm lí.
612.6 A139NT 2009
|
ĐKCB:
VV.005092
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|