Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Luy Panh : Truyện tranh song ngữ / Môrít Lơ Blăng ; Lời thoại: Kwon Suk Hyang ; Vũ Quỳnh Liên dịch .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 59tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học tiếng Anh qua tranh truyện
/ 8500đ.

  1. Pháp.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Vũ Quỳnh Liên.
   XXX L804.P 2006
    ĐKCB: VV.007438 (Sẵn sàng)  
2. KHOURY-GHATA, VÉNUS
     Người trở về từ cõi chết / Vénus Khoury-Ghata .- H. : Thời đại , 2010 .- 206tr. ; 20cm
/ 36000đ., 2000b.

  1. Văn học Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}
   843 V260670SK 2010
    ĐKCB: VV.005770 (Sẵn sàng)  
3. LEBLANCE, MAURICE
     Tên trộm hào hoa / Maurice Leblance ; Tạ Văn Bảo dịch ; Tiến Thăng hiệu đính .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 276 tr. ; 21 cm
/ 41000

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Pháp|  6. |Tiểu thuyết|
   I. Tạ, Văn Bảo.   II. Tiến Thăng.
   843 M156R330C240L 2009
    ĐKCB: VV.005158 (Sẵn sàng)  
4. BALZAC, HONERÉ DE
     Lão Goriot : Tiểu thuyết / Honeré De Balzac ; Xuân Dương dịch .- Tái bản .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2007 .- 387 tr. ; 19 cm
/ 45000

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Tiểu thuyết|
   I. Xuân Dương.
   843 D240BH 2007
    ĐKCB: VV.004771 (Sẵn sàng)  
5. DUMAS, ALEXANDRE
     ngàn lẻ một chuyện ma .- H. : Lao động , 2008 .- 246tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Pháp.  3. Văn học cận đại.  4. |chuyện ma|
   843 A100L240X127DRED 2008
    ĐKCB: VV.004394 (Sẵn sàng)  
6. MASSÉ, LOCDOVIC
     Simon Roquère : Tiểu thuyết / Locdovic Massé; Biên tập: Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Kim Thanh .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 272tr. ; 19cm
/ 32000đ., 1000b.

  1. Văn học Pháp.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Pháp.  5. {Pháp}
   I. Nguyễn Kim Thanh.   II. Nguyễn Tiến Hải.
   843 L507D420V330CM 2007
    ĐKCB: VV.004039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004040 (Sẵn sàng)  
7. VECNƠ, JUYN
     Cuộc tìm kiếm những thủy thủ bị mất tích / Juyn Vecnơ; Bông Mai dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 596tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp
/ 67000đ., 1000b.

  1. Văn học.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. Pháp.
   I. Bông Mai.
   843 J836V 2006
    ĐKCB: VV.003967 (Sẵn sàng)  
8. VECNƠ, JUYN
     Cuộc tìm kiếm những thủy thủ bị mất tích / Juyn Vecnơ; Bông Mai dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 596tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp
/ 67000đ., 1000b.

  1. Văn học.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. Pháp.
   I. Bông Mai.
   843 J836V 2006
    ĐKCB: VV.003966 (Sẵn sàng)  
9. LEBLANCE, MAURICE
     Tên trộm hào hoa / Maurice Leblance ; Tạ Văn Bảo dịch ; Tiến Thăng hiệu đính .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 276 tr. ; 21 cm
/ 41000

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Pháp|  6. |Tiểu thuyết|
   I. Tạ, Văn Bảo.   II. Tiến Thăng.
   843 M156R330C240L 2009
    ĐKCB: VV.003754 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007308 (Sẵn sàng)  
10. DUMAS, ALEXANDRE
     Hoa tuylip đen : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch .- H. : Văn học , 2004 .- 259tr. ; 19cm
/ 26000đ., 1000b.

  1. Văn học Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}
   I. Mai Thế Sang.
   843 A100L240X127DRED 2004
    ĐKCB: VV.002756 (Sẵn sàng)  
11. GIONO, JEAN
     Người lính khinh kỵ trên mái nhà : tiểu thuyết / Jean Giono .- H. : hội nhà văn , 1998 .- 722tr ; 19cm
/ 58.000đ

  1. tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.
   843 J240127G 1998
    ĐKCB: VV.002022 (Sẵn sàng)  
12. PICOULY, DANIEL
     Cậu bé da báo : Tiểu thuyết Giải thưởng Renaudot năm 1999 / Daniel Picouly Phạm Minh Hằng dịch Phạm Thị Vân Dung hiệu đính .- H : Phụ nữ , 2002 .- 447 tr ; 19 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
/ 45..000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Tiểu thuyết|  6. Văn học hiện đại|  7. Giải thưởng Renaudot năm 1999|  8. Văn học được giải thưởng|
   I. Phạm Thị Vân Dung.   II. Phạm Minh Hằng.
   843 D127330240LP 2002
    ĐKCB: VV.001958 (Sẵn sàng)  
13. LEVY, MARC
     Và nếu như chuyện này là có thật... : Tiểu thuyết / Marc Levy; Lê Ngọc Mai dịch .- H. : Nxb Văn học , 2002 .- 282tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 28000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Tiểu thuyết.
   I. Lê Ngọc Mai.
   XXX M100RCL 2002
    ĐKCB: VV.001454 (Sẵn sàng)  
14. DENTON, DEREK
     Làng cổ cát vùi : Tiểu thuyết / Derek Denton; Người dịch: Phạm Văn Vinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 219tr. ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Pháp: Le village sous les dunes
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. văn học nước ngoài.
   I. Phạm Văn Vinh.
   843 D240REKD 1998
    ĐKCB: VV.001159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001160 (Sẵn sàng)  
15. SÉGUR, COMTESSE DE
     Quán thiên thần / Comtesse de Ségur; Phạm Văn Vịnh dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 253tr. ; 19cm
/ 20500đ

  1. Truyện ngắn.  2. văn học hiện đại.  3. Pháp.
   I. Phạm Văn Vịnh.
   XXX D240SC 1998
    ĐKCB: VV.001128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001129 (Sẵn sàng)  
16. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục/ / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch .- Hà Nội : Văn học , 1997 .- 101 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000VND

  1. Pháp.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.
   I. Huỳnh Phan Anh dịch.
   841 A100RTH670RR 1997
    ĐKCB: VV.001075 (Sẵn sàng)  
17. GARY, ROMAIN
     Chó trắng : Tiểu thuyết / Romain Gary; Nguyên Ngọc dịch .- H. : Hội nhà văn , 1996 .- 330tr. ; 19cm.
  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Tiểu thuyết.
   I. Nguyên Ngọc.   II. Nguyên Ngọc.
   843 R543100391G 1996
    ĐKCB: VV.000747 (Sẵn sàng)  
18. L'AMOUR, LOUIS
     Người chìa khóa : Tiểu thuyết / Louis L'amour ; Bản Quyên dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 228tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 18.000đ.

  1. Pháp.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tiểu thuyết.
   I. Bản Quyên.
   823 L420728SL 1996
    ĐKCB: VV.000548 (Sẵn sàng)  
19. ECHENOZ, JEAN
     Tôi đi đây : Tiểu thuyết / Jean Echenoz; Phạm Văn Ba dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 230tr ; 19cm
/ 24.000đ

  1. tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.
   I. Phạm Văn Ba dịch.
   XXX J240127E 2002
    ĐKCB: VV.000047 (Sẵn sàng)  
20. Cuộc hôn nhân của bà hầu tước / Nguyễn Trọng Bình Dương Văn Ngữ dịch .- H. : Công an nhân dân , 1995 .- 185tr ; 19cm
/ 12.000đ

  1. Pháp.  2. Văn học hiện đại.
   843 C757.HN 1995
    ĐKCB: VV.000012 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»