Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh / Nguyễn Đắc Hưng (ch.b.), Lê Thị Mai Hoa, Đỗ Đức Hồng Hà, Trần Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nếp sống văn hoá và đặc điểm của học sinh; nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh; vai trò và những quy định của pháp luật liên quan tới giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh

  1. Giáo dục.  2. Nếp sống văn hoá.  3. Học sinh.
   I. Trần Thị Phương Lan.   II. Nguyễn Đắc Hưng.   III. Lê Thị Mai Hoa.   IV. Đỗ Đức Hồng Hà.
   370.115 GI-150.DN 2014
    ĐKCB: VV.007881 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa, gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa, tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / Chủ biên: Trần Hữu Tòng, Hà Văn Tăng; Thư ký biên soạn: Nguyễn Đạo Toàn .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 98tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: "Bộ Văn hóa - Thông tin, Cục văn hóa - Thông tin cơ sở"
/ 10.000đ., 24.000b.

  1. Hà Văn Tăng.  2. Gia đình văn hóa.  3. Làng văn hóa.  4. Nếp sống văn hóa.
   390.09597 H538.VĐ 1998
    ĐKCB: VV.007769 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007770 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp về xây dựng nếp sống văn minh / B.s.: Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Duy Kiên .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giải đáp những nội dung cụ thể của việc xây dựng nếp sống văn minh: việc cưới, việc tang, tổ chức lễ hội, phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá, hành vi vi phạm nếp sống văn minh, hình thức mức phạt và thẩm quyền xử phạt. Giới tiệu một số văn bản về thực hiện nếp sống văn hoá

  1. Nếp sống văn hoá.  2. {Việt Nam}  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Thu Trang.   II. Nguyễn Duy Kiên.   III. Nguyễn Quốc Huy.   IV. Trần Thị Tuyết Mai.
   306.409597 H538.ĐV 2011
    ĐKCB: VV.006578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007897 (Sẵn sàng)