19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN ĐÌNH ĐÁP Sổ tay hướng dẫn quản lý môi trường cấp cơ sở
/ Nguyễn Đình Đáp b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Tổng cục Môi trường. Trung tâm Đào tạo và Truyền thông môi trường Phụ lục: tr. 148-154. - Thư mục: tr. 155-156 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về môi trường và quản lý môi trường; mục tiêu, nguyên tắc và nội dung cơ bản trong quản lý môi trường; các nội dung quản lý môi trường cấp cơ sở như: quản lý nước sạch và môi trường nông thôn, môi trường đô thị, chất thải rắn, chất thải nguy hại...
1. Quản lí. 2. Môi trường. 3. [Sổ tay]
363.7 Đ152NĐ 2014
|
ĐKCB:
VV.007895
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Môi trường toàn cầu và tương lai nhân loại
: Đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế. Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội
/ Trần Quang Tuệ dịch
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 238tr. ; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế với Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội về những vấn đề toàn cầu đang tác động tích cực tới cuộc sống của toàn thể nhân loại, và những ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với con người, con người với môi trường xung quanh ISBN: 9786045709016
1. Nhân loại. 2. Môi trường. 3. Xã hội học.
I. Trần Quang Tuệ.
302 M585.TT 2014
|
ĐKCB:
VV.007698
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Atlas nhỏ về môi trường
.- H. : Văn hoá Thông tin ; Ngân hàng Thế giới , 2005
.- 67tr. : minh họa ; 15cm
Tóm tắt: Bao gồm những bản đồ, bảng biểu, hình và những dữ liệu môi trường chủ chốt của 200 nền kinh tế trên thế giới theo chủ đề: Khu vực nông thôn, rừng, đa dạng sinh học, năng lượng, giao thông, khí thải, nước sạch và vệ sinh
1. Môi trường. 2. Sinh học. 3. Nước sạch. 4. Năng lượng. 5. Atlat. 6. {Thế giới}
333.7 A154L100S.NV 2005
|
ĐKCB:
VV.006293
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
THÁI DƯƠNG Một số văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
/ Thái Dương
.- H. : Lao động xã hội , 2008
.- 78tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020; Quyết định số 277/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010; Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngan sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010. / 12000đ
1. Chương trình mục tiêu. 2. Nước sạch. 3. Nông thôn. 4. Môi trường. 5. {Việt Nam}
344.59704 D919T 2008
|
ĐKCB:
VV.003798
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003799
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
MAI KIỀU CHI Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú
/ Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh
.- H. : Thế giới , 2007
.- 262tr : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, mới mẻ trên nhiều lĩnh vực: thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động thực vật, sinh học, vũ trụ... / 27000đ
1. Hóa học. 2. Khoa học thường thức. 3. Môi trường. 4. Thiên văn học. 5. Toán học.
I. Lê Võ Đăng Minh.
001 CH330MK 2007
|
ĐKCB:
VV.003107
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003108
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
HOÀNG THẾ LIÊN Pháp luật môi trường phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam
/ Hoàng Thế Liên: Chủ biên
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2017
.- 760tr. ; 24cm. .- (Bộ Tư pháp. Viện khoa học pháp lý)
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật bảo vệ môi trường của Việt Nam. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Pháp luật bảo vệ môi trường đất, nước, không khí, biển, hải đảo. Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, đa dạng sinh học, quản lý chất thải, giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường / 150000đ
1. Phát triển bền vững. 2. Pháp luật. 3. Môi trường.
344.59704 L357HT 2017
|
ĐKCB:
VL.000431
(Sẵn sàng)
|
| |
|