13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội Thư mục: tr. 207-208 Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo / [Kxđ]
1. Dân tộc thiểu số. 2. Lao động. 3. Người khuyết tật. 4. Đào tạo nghề. 5. Đối tượng yếu thế. 6. {Việt Nam}
331.25 T151.VL 2013
|
ĐKCB:
VV.006160
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Cẩm nang việc làm và lập nghiệp
/ B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 199tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề Thư mục: tr. 197 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu / K giá
1. Lao động. 2. Việc làm. 3. {Việt Nam}
I. Lê Mạnh Tuấn. II. Nguyễn Hoàng Nguyên. III. Nguyễn Thị Lê Hương. IV. Đặng Thị Huyền.
331.1 C205.NV 2011
|
ĐKCB:
VV.006096
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
MAI PHƯƠNG BẰNG Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã
/ Mai Phương Bằng b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 239tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234 Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn. / K giá
1. Hợp tác xã. 2. Lao động. 3. Việc làm. 4. Đào tạo nghề. 5. {Việt Nam}
331.7009597 B188MP 2013
|
ĐKCB:
VV.004833
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN THỊ HỒNG Sếp tôi là ai?
/ Nguyễn Thị Hồng b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2007
.- 223tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra một số câu chuyện khác nhau giúp cho các bạn trẻ cách làm việc và suy nghĩ công việc của mình cũng như cách khẳng định mình với người lãnh đạo / 27000đ
1. Lao động. 2. Giao tiếp. 3. Tâm lí học.
158.2 H607NT 2007
|
ĐKCB:
VV.004075
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004076
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
HOÀNG KIM 135 kỹ xảo làm việc của người thông minh
. T.1
/ Hoàng Kim b.s.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 151tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những lời khuyên, kĩ xảo làm việc giúp cho mọi người ứng phó được với những việc khó làm nhất gặp phải trong cuộc đời, để cho những việc quan trọng nhất đều có thể làm được. Đồng thời giới thiệu gương những người đã thành công, giúp cho độc giả có thể tìm hiểu trong những giây phút quan trọng họ đã làm gì để hoàn thành công việc một cách uy mãn / 24500đ
1. Ứng xử. 2. Kĩ xảo. 3. Bí quyết. 4. Lao động. 5. Thành công.
158 K384H 2008
|
ĐKCB:
VV.003529
(Sẵn sàng)
|
| |
|