Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VÕ QUẾ
     Bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích / B.s.: Võ Quế, Hà Anh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 95tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Tác động của hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, phát huy giá trị di tích đối với môi trường và vấn đề bảo vệ môi trường tự nhiên trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
   ISBN: 9786047007271

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Di tích.  3. Lễ hội.  4. Du lịch.  5. {Việt Nam}
   I. Hà Anh.
   363.7009597 QU284V 2015
    ĐKCB: VV.006222 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THANH MINH
     Văn hóa lễ hội Việt Nam . T.3 : Lễ hội truyền thống tại miền Nam / Hoàng Thanh Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Nam: vía Bà, lễ hội, vè các lái, lễ hội đua ghe truyền thống, ca hát cải lương...
/ 32000đ

  1. Lễ hội.  2. Văn hóa truyền thống.  3. {Miền NamBạn nghĩ gì về ảnh này?}
   394.2695977 M398HT 2010
    ĐKCB: VV.005680 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG THANH MINH
     Văn hoá lễ hội Việt Nam . T.2 : Lễ hội truyền thống tại miền Trung / Hoàng Thanh Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 253tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Trung. Bao gồm lễ hội vùng Thanh Hoá (lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa hè, lễ hội mùa thu đông...); vùng Nghệ An - Hà Tĩnh (lễ hội mùa xuân, hội làng Quỳnh Đôi, hội đền Cờn...); vùng Trung Trung bộ (lễ hội bơi thuyền đua ở Quảng Bình, lễ hội mùa xuân ở đất Thần kinh); vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên (lễ hội Quán Thế Âm, lễ hội cá Ông, lễ rước mục đồng...)
/ 39000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Lễ hội.  3. {Miền TrungBạn nghĩ gì về ảnh này?}
   394.2695974 M398HT 2010
    ĐKCB: VV.005679 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG THANH MINH
     Văn hóa lễ hội Việt Nam . T.1 : Lễ hội truyền thống tại miền Bắc / Hoàng Thanh Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 284tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Bắc. Bao gồm Tết Nguyên Đán, lễ hội trong 3 ngày Tết ở đồng bằng Bắc bộ, những lễ hội ngày mồng 4 và 5 tháng giêng, các lễ hội từ mồng 6 đến mồng 10, các lễ hội và tính giáo dục cộng đồng
/ 44000đ

  1. Lễ hội.  2. Văn hóa truyền thống.  3. {Miền Bắc}
   394.269597 M398HT 2010
    ĐKCB: VV.005678 (Sẵn sàng)  
5. LÊ TIẾN DŨNG
     Lễ hội là nguồn nước trong lành / B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr., 4tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số

  1. Lễ hội.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tập quán.  4. Phong tục.  5. {Việt Nam}
   I. Ngô Quang Hưng.
   390.09597 D752LT 2007
    ĐKCB: VV.004697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004699 (Sẵn sàng)  
6. Lịch lễ hội Việt Nam .- H. : Thời đại , 2008 .- 166tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch lễ hội Việt Nam theo trình tự thời gian diễn ra, ứng với mỗi ngày, tháng trong năm âm lịch; lịch sử hình thành; bối cảnh, địa điểm lễ hội, nội dung, các nghi lễ, hoạt động văn hoá, vui chơi trong lễ hội...
/ 32000đ

  1. Lịch lễ hội.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. Lễ hội.  4. {Việt Nam}
   394.269597 L345.LH 2010
    ĐKCB: VL.000377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000378 (Sẵn sàng)  
7. CAO, ĐỨC HẢI
     Quản lý lễ hội và sự kiện : Giáo trình dành cho Sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành Quản lý Văn hóa / Cao Đức Hải: Chủ biên, Nguyễn Khánh Ngọc .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học Quốc gia , 2011 .- 207tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về quản lí lễ hội và sự kiện; Quản lý nhà nước đối với hoạt động lễ hội và sự kiện; Quy trình tổ chức lễ hội và sự kiện.
/ 42000đ

  1. Lễ hội.  2. Sự kiện.  3. Quản lí.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}  6. |Quản lí văn hóa|  7. |Quản lý văn hóa|  8. Quản lý văn hoá|  9. Quản lý|  10. Quản lý lễ hội|
   I. Nguyễn, Khánh Ngọc.
   306.09597 H115CĐ 2011
    ĐKCB: VL.000229 (Sẵn sàng)