10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
HOÀNG THANH MINH Văn hoá lễ hội Việt Nam
. T.2
: Lễ hội truyền thống tại miền Trung / Hoàng Thanh Minh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 253tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Trung. Bao gồm lễ hội vùng Thanh Hoá (lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa hè, lễ hội mùa thu đông...); vùng Nghệ An - Hà Tĩnh (lễ hội mùa xuân, hội làng Quỳnh Đôi, hội đền Cờn...); vùng Trung Trung bộ (lễ hội bơi thuyền đua ở Quảng Bình, lễ hội mùa xuân ở đất Thần kinh); vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên (lễ hội Quán Thế Âm, lễ hội cá Ông, lễ rước mục đồng...) / 39000đ
1. Văn hoá truyền thống. 2. Lễ hội. 3. {Miền TrungBạn nghĩ gì về ảnh này?}
394.2695974 M398HT 2010
|
ĐKCB:
VV.005679
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HOÀNG THANH MINH Văn hóa lễ hội Việt Nam
. T.1
: Lễ hội truyền thống tại miền Bắc / Hoàng Thanh Minh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 284tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Bắc. Bao gồm Tết Nguyên Đán, lễ hội trong 3 ngày Tết ở đồng bằng Bắc bộ, những lễ hội ngày mồng 4 và 5 tháng giêng, các lễ hội từ mồng 6 đến mồng 10, các lễ hội và tính giáo dục cộng đồng / 44000đ
1. Lễ hội. 2. Văn hóa truyền thống. 3. {Miền Bắc}
394.269597 M398HT 2010
|
ĐKCB:
VV.005678
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊ TIẾN DŨNG Lễ hội là nguồn nước trong lành
/ B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 63tr., 4tr. ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số
1. Lễ hội. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Tập quán. 4. Phong tục. 5. {Việt Nam}
I. Ngô Quang Hưng.
390.09597 D752LT 2007
|
ĐKCB:
VV.004697
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004698
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004699
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Lịch lễ hội Việt Nam
.- H. : Thời đại , 2008
.- 166tr ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch lễ hội Việt Nam theo trình tự thời gian diễn ra, ứng với mỗi ngày, tháng trong năm âm lịch; lịch sử hình thành; bối cảnh, địa điểm lễ hội, nội dung, các nghi lễ, hoạt động văn hoá, vui chơi trong lễ hội... / 32000đ
1. Lịch lễ hội. 2. Lễ hội cổ truyền. 3. Lễ hội. 4. {Việt Nam}
394.269597 L345.LH 2010
|
ĐKCB:
VL.000377
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000378
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|