15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN HÀ ANH Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp
/ Nguyễn Hà Anh b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 248tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 78 câu hỏi đáp đề cập những vấn đề chung về nông nghiệp, định hướng phát triển nông, lâm, ngư, nghiệp và một số chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay ISBN: 9786045721667
1. Chính sách phát triển. 2. Kinh tế ngư nghiệp. 3. Kinh tế nông nghiệp. 4. Kinh tế lâm nghiệp. 5. {Việt Nam} 6. [Sách hỏi đáp]
338.109597 A139NH 2015
|
ĐKCB:
VV.007820
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
/ Ch.b.: Nguyễn Duy Lượng, Ngô Văn Hùng, Lê Văn Khôi...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 204tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu Tóm tắt: Giới thiệu 54 bài viết về 54 gương nông dân vượt khó thoát nghèo, vươn lên làm giàu chính đáng từ các mô hình chăn nuôi đa canh-đa con, trồng cây công nghiệp, trang trại tổng hợp... đồng thời hướng dẫn các nông dân khác ở địa phương trong sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi để thoát nghèo, thể hiện tinh thần đoàn kết "tình làng, nghĩa xóm", hưởng ứng phong trào xây dựng nông thôn mới / 30000đ
1. Hộ nông dân. 2. Gương điển hình tiên tiến. 3. Làm giàu. 4. Kinh tế nông nghiệp. 5. Kinh nghiệm.
338.1 K398.NV 2015
|
ĐKCB:
VV.007877
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Phát triển kinh tế gia đình
/ Bích Hường sưu tầm, biên soạn.
.- H. : Lao động , 2003
.- 331tr. ; 19cm
Thư mục tr. 330. Tóm tắt: Gồm những kiến thức về chăn nuôi: nuôi lợn, nuôi giun đất, nuôi gà thả vườn, nuôi lươn, nuôi ếch, nuôi ong, nuôi ba ba, nuôi cá trê lai, nuôi nhím. trồng trọt: trồng mộc nhĩ, trồng nấm, hàng rào cây tô mộc, trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. / 33000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh tế gia đình. 3. Kinh tế nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
I. Bích Hường,.
338.1 PH154.TK 2003
|
ĐKCB:
VV.002173
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Phát triển kinh tế gia đình
/ Bích Hường sưu tầm, biên soạn.
.- H. : Lao động , 2003
.- 331tr. ; 19cm
Thư mục tr. 330. Tóm tắt: Gồm những kiến thức về chăn nuôi: nuôi lợn, nuôi giun đất, nuôi gà thả vườn, nuôi lươn, nuôi ếch, nuôi ong, nuôi ba ba, nuôi cá trê lai, nuôi nhím. trồng trọt: trồng mộc nhĩ, trồng nấm, hàng rào cây tô mộc, trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. / 33000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh tế gia đình. 3. Kinh tế nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
I. Bích Hường,.
338.1 PH154.TK 2003
|
ĐKCB:
VV.002101
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÊ, TRỌNG. Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường
/ Lê Trọng.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 195tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco. Phổ biến kiến thức văn hóa, giáo dục cộng đồng. Thư mục: tr. 191-195. Tóm tắt: Cơ sở khoa học về phát triển trang trại trong kinh tế thị trường. Những vấn đề cơ bản về quản lí, thực trạng và những bài học kinh nghiệm về phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường. Phương hướng và những giải pháp để phát triển quản lý trang trại trong những năm tới. / 18000đ
1. Kinh tế nông nghiệp. 2. Kinh tế thị trường. 3. Quản lý kinh tế. 4. Trang trại.
338.1 TR562.L 2000
|
ĐKCB:
VV.001603
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006232
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
ĐƯỜNG HỒNG DẬT Nghề làm vườn Phát triển cây ăn quả ở nước t
: 171
/ Đường Hồng Dật
.- H. : Văn hóa Dân tộc , 2002
.- 135tr ; 27cm
Tóm tắt: Phát triển cây ăn quả ở nước ta: tình hình và đặc điểm phát triển cây ăn quả ở Việt Nam, giá trị cây ăn quả và một số vấn đề cần chú ý trong phát triển, để đưa nghề trồng cây ăn quả nước ta lên bước phát triển mới - Sản xuất một số cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp: chôm chôm, sầu riêng, măng cụt... / 25000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kỹ thuật nông nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Kinh tế nông nghiệp. 5. Trồng trọt.
634 D226ĐH 2002
|
ĐKCB:
VL.000050
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000052
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000053
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000051
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000064
(Sẵn sàng)
|
| |
|