Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐỖ CẢNH THÌN
     Câu hỏi - giải đáp về hôn nhân và gia đình / Đỗ Cảnh Thìn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 65 câu hỏi đáp pháp luật về kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ giữa cha mẹ và con, quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình...
   ISBN: 9786045721001

  1. Pháp luật.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701602638 TH392ĐC 2015
    ĐKCB: VV.007903 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, XUÂN ANH
     Tìm hiểu pháp luật về hôn nhân và gia đình / Nguyễn Xuân Anh, Dương Bạch Long .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 172tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu 83 câu hỏi, đáp về luật hôn nhân và gia đình, toàn văn nội dung Luật hôn nhân và gia đình năm 2007 với những qui định chung và qui định cụ thể: kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, ly hôn và việc xử lý vi phạm
/ 30000đ

  1. Hôn nhân.  2. Gia đình.  3. Sách hỏi đáp.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   I. Dương, Bạch Long.
   346.59701 A139NX 2013
    ĐKCB: VV.007825 (Sẵn sàng)  
3. Tâm lý phòng the : Thì thầm chuyện lứa đôi . .- In lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ , 2012 .- 315 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách vợ chồng)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức trong sinh hoạt tình dục đồng thời phân tích khía cạnh tâm lí của chồng và vợ trong vấn đề tình dục.
/ 63000đ

  1. Hôn nhân.  2. Quan hệ vợ chồng.  3. Tâm lí học.
   306.7 T203.LP 2012
    ĐKCB: VV.007718 (Sẵn sàng)  
4. VAN EPP, JOHN
     Tránh cạm bẫy tình yêu = How to avoid falling in love with jerk / John Van Epp .- H. : Thời đại , 2010 .- 347tr. : ảnh, bảng ; 23cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to avoid falling in love with a jerk
  Tóm tắt: Giới thiệu về mô hình gắn kết quan hệ (RAM), cách giải quyết những vấn đề liên quan đến việc xây dựng một mối quan hệ lành mạnh. Miêu tả năm khía cạnh quan trọng nhất trong các mối quan hệ: sự phù hợp giữa hai người, các kỹ năng thiết lập và duy trì quan hệ, tập tính từ các mối quan hệ khác, tập tính gia đình đối tượng, tập tính về lương tâm và quyết định lựa chọn bạn đời dựa vào cả yếu tố tình cảm
/ 95000đ

  1. Tình yêu.  2. Quan hệ gia đình.  3. Ứng xử.  4. Hôn nhân.
   646.7 J420HNVE 2010
    ĐKCB: VL.000509 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi - đáp các tình huống về luật hôn nhân và gia đình : Thủ tục kết hôn, ly hôn, nhận con nuôi và giải quyết tranh chấp / Quốc Cường sưu tầm, hệ thống hóa. .- H. : Lao động , 2012 .- 319 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giải đáp những tình huống gặp trong mỗi gia đình, từ thủ tục kết hôn, thủ tục nhận con nuôi, thủ tục li hôn, phân chia tài sản đến các mối quan hệ khác liên quan đến tổ chức gia đình...
/ 63000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Quốc Cường,.
   346.59701 H538.-Đ 2012
    ĐKCB: VV.006655 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006656 (Sẵn sàng)  
6. Tìm hiểu Luật hôn nhân và gia đình / Thy Anh tuyển chọn .- H. : Dân trí , 2010 .- 51tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 của Việt Nam. Một số văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành và sửa đổi bổ sung một số điều của Luật hôn nhân và gia đình.
/ 8000đ

  1. Hôn nhân.  2. Gia đình.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   I. Thy Anh.
   346.59701 T385.HL 2010
    ĐKCB: VV.005733 (Sẵn sàng)  
7. Ghen và nghệ thuật ghen / Khánh Minh tuyển chọn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : bảng ; 21 cm
   Phụ lục: tr.188 - 197
  Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những câu chuyện về nhiều tình huống ghen của nhiều đôi vợ chồng. Qua đó giúp đọc giả có thể thấy được lợi ích của việc ghen tuông, các kiểu ghen và nghệ thuật ghen.
/ 37000đ

  1. Hôn nhân.  2. Quan hệ vợ chồng.  3. Tâm lí học.
   I. Khánh Minh,.
   152.4 GH256.VN 2010
    ĐKCB: VV.005047 (Sẵn sàng)  
8. CHIẾN THẮNG
     Lời vàng tình yêu - hôn nhân - gia đình / Chiến Thắng .- H. : Thanh niên , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm một số câu danh ngôn, ca dao tục ngữ và thành ngữ nói về tình yêu - hôn nhân - gia đình.
/ 35000đ

  1. Tục ngữ.  2. Văn học.  3. Gia đình.  4. Hôn nhân.  5. |Câu trích|
   808.88 TH191C 2008
    ĐKCB: VV.004781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004782 (Sẵn sàng)  
9. TRƯỜNG SƠN
     Giải pháp cho cuộc chiến tình cảm / Trường Sơn .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 181tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kể lại những câu chuyện về hôn nhân gia đình, tình yêu, cuộc sống, những giải pháp cho cuộc sống gia đình được tốt hơn, bền vững hơn
/ 27000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.
   306.87 S648T 2008
    ĐKCB: VV.004445 (Sẵn sàng)  
10. Bách khoa tri thức gia đình trong cuộc sống hiện đại / Nguyễn Đình Nhữ, Phạm Văn Thưởng biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 520tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quan niệm trong cuộc sống gia đình. Những tri thức khoa học cần thiết cho một gia đình trẻ trong các lĩnh vực đời sống vợ chồng, sinh đẻ và nuôi dạy con cái; chăm sóc sức khoẻ, mua sắm và sử dụng đồ dùng gia đình
/ 50000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. Bách khoa thư.  4. Hôn nhân.  5. Cuộc sống.  6. |Giáo dục|
   I. Phạm Văn Thưởng.   II. Nguyễn Đình Như.
   XXX B110.KT 2003
    ĐKCB: VV.003943 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ QUYÊN
     Tình yêu hôn nhân và sắc dục / Đỗ Quyên biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 227tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài viết đề cao chỉ số tình cảm và phân tích rõ nhiều khía cạnh của quan hệ nam nữ vợ chồng, từ đó có thái độ và cách ứng xử khôn khéo, nhân hậu
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lí.  4. Tình dục.  5. Tình yêu.
   155.3 QU966Đ 2007
    ĐKCB: VV.003462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003463 (Sẵn sàng)  
12. LEAHY, MONICA MENDEZ
     1001 câu hỏi trước khi kết hôn / Monica Mendez Leahy; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 256tr ; 20cm
/ 30000đ

  1. Câu hỏi.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. Kết hôn.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   306.81 M256D240ZLM 2007
    ĐKCB: VV.003398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003399 (Sẵn sàng)  
13. O'NEILL, NENA
     Hôn nhân mở : Tư vấn tâm lý hôn nhân và gia đình / Nena O'Neill, George O'Neill; Nguyễn Văn Ái dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 286tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về hôn nhân đóng và hôn nhân mở và đề cập thái độ đồng cảm đúng đắn, tạo dựng tự ý thức để có hôn nhân bền vững
/ 33000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lí.  4. Tư vấn.
   I. George O'Neill.   II. Nguyễn Văn Ái.
   306.8 N256100O 2007
    ĐKCB: VV.003396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003397 (Sẵn sàng)  
14. BÍCH PHƯỢNG
     Phụ nữ hiện đại với tình yêu - hôn nhân / Bích Phượng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 143tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới vấn đề phụ nữ với cuộc sống hôn nhân, bình đẳng trong đời sống vợ chồng, sống độc thân, đồng tính và những thay đổi trong văn hoá nữ tính
/ 18000đ

  1. Hôn nhân.  2. Phụ nữ.  3. Cuộc sống.
   306.8 PH924B 2007
    ĐKCB: VV.003381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003382 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ TRƯỜNG SƠN
     Nghệ thuật làm vợ / Đỗ Trường Sơn biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 198tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài học để xây dựng gia đình hạnh phúc; Kinh nghiệm cho các bạn gái để chiếm hữu và duy trì hạnh phúc trong hôn nhân
/ 20000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lí học.
   306.85 S648ĐT 2006
    ĐKCB: VV.002980 (Sẵn sàng)  
16. HỮU KHÁNH.
     Uyên ương khắc khẩu / Hữu Khánh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 93tr. ; 19cm .- (Tủ sách Gia đình)
  Tóm tắt: Quan hệ ứng xử giữa vợ chồng, tâm lí vợ chồng, cách tiếp cận và giải quyết mâu thuẫn vợ chồng.
/ 10500đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Quan hệ vợ chồng.  4. Tâm lý.
   306.872 KH143.H 2004
    ĐKCB: VV.002546 (Sẵn sàng)  
17. BÙI, MAI
     Tâm lý vợ chồng / Bùi Mai, Thu Vân, Hương Giang .- Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa , 1995 .- 210tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề xung quanh việc xây dựng hạnh phúc gia đình như: lựa chọn người yêu, người bạn đời, quan hệ hai bên nội ngoại, kinh tế gia đình, học hành, sinh con...
/ 000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.  4. Tình yêu.
   306.8 M113B 1995
    ĐKCB: VV.001060 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»