Tìm thấy:
|
|
2.
Rắn nuốt voi
/ Vương Vũ ; Saigonbook dịch
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011
.- 168tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn. Saigonbook Tóm tắt: Những thành công của các doang nghiệp nhỏ trên thương trường trước những doanh nghiệp lớn, được coi như "Rắn nuốt Voi" tượng trưng cho tinh thần thành công có một không hai, một bí quyết thành công lấy yếu thắng mạnh... / 40000đ.
1. Doanh nghiệp. 2. Quản lí. 3. Bí quyết. 4. Thành công.
650.1 R184.NV 2011
|
ĐKCB:
VV.007105
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
OLGA, OLIVIER BOUBA Kinh tế học doanh nghiệp
/ Olivier Bouba Olga ; Nguyễn Đôn Phước dịch
.- H. : Tri thức , 2010
.- 210tr : minh hoạ ; 19cm .- (Tri thức phổ thông)
Thư mục: tr. 203-209 Nguyên tác: L'économie de l'entreprise Tóm tắt: Các cách tiếp cận mới như lí thuyết người uỷ quyền - người đại diện, lí thuyết chi phí giao dịch, lí thuyết năng lực, lí thuyết tiến hoá và ứng dụng chúng vào từng trường hợp doanh nghiệp cụ thể / 40000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế học.
I. Nguyễn Đôn Phước.
338.7 B420670B100OO 2010
|
ĐKCB:
VV.006212
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN QUANG VIỆT Đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp vừa và nhỏ
/ Nguyễn Quang Việt, Phạm Xuân Thu
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 199tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề Thư mục: tr. 195-196 Tóm tắt: Bối cảnh tác động đến đào tạo và sử dụng lao động ở Việt Nam. Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Hệ thống dạy nghề và thực trạng đào tạo ở Việt Nam. Các yếu tố bảo đảm đào tạo nghề, định hướng đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp vừa và nhỏ. Một số giải pháp tăng cường gắn kết giữa đào tạo nghề và sử dụng lao động tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ
1. Doanh nghiệp. 2. {Việt Nam} 3. |Đào tạo nghề|
I. Phạm Xuân Thu.
331.25 V375NQ 2011
|
ĐKCB:
VV.006095
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
10.
TRẦN THỊ THANH LIÊM 6 bước khởi nghiệp kinh doanh
/ Trần Thị Thanh Liêm, Vũ Thị Thuỷ
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 373tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nêu lên những kinh nghiệm khởi nghiệp trong kinh doanh từ những bước khởi đầu đó là đăng kí thành lập doanh nghiệp. Phương pháp quản lí tài sản tài chính doanh nghiệp. Những giải pháp nhằm tháo gỡ những khó khăn về tài chính cho doanh nghiệp / 56500đ
1. Quản lí. 2. Doanh nghiệp. 3. Kinh doanh.
I. Vũ Thị Thuỷ.
658.001 L350TT 2008
|
ĐKCB:
VV.004441
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
HÀ SƠN 100 cách tiết kiệm cho doanh nghiệp
/ B.s.: Hà Sơn, Nguyên Trí Thuỷ
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 170tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Kinh nghiệm thực tiễn về cách quản trị doanh nghiệp: lựa chọn nhân tài, tiết kiệm thời gian, giao dịch thông minh, bảo hiểm khôn ngoan, chiêu thức quảng cáo, am hiểu pháp luật, tính thuế, khai thác công nghệ thông tin, tư duy linh hoạt / 27500đ
1. Doanh nghiệp. 2. Quản trị.
I. Nguyên Trí Thuỷ.
658 S648H 2008
|
ĐKCB:
VV.003533
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003534
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Chân dung doanh nghiệp trẻ Việt Nam
: Nhà doanh nghiệp trẻ tiêu biểu, giải thưởng Sao Đỏ 2002
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 219tr ; 19cm .- (Tủ sách những gương mặt tiêu biểu)
Tóm tắt: - Giới thiệu chân dung các doanh nhân trẻ tiêu biểu trong phong trào lập nghiệp được nhận giải thưởng Sao Đỏ năm 2001 - Những kinh nghiệm của bản thân và khó khăn, thuận lợi để đến với thành công. / 35.000đ
1. Kinh tế. 2. Nhà doanh nghiệp. 3. Kinh doanh. 4. Doanh nghiệp.
XXX CH209.DD 2003
|
ĐKCB:
VV.001928
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001929
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
ĐKCB:
VV.000465
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000466
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Chân dung doanh nghiệp trẻ Việt Nam
: Nhà doanh nghiệp trẻ tiêu biểu, giải thưởng Sao Đỏ 2002
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 219tr ; 19cm .- (Tủ sách những gương mặt tiêu biểu)
Tóm tắt: - Giới thiệu chân dung các doanh nhân trẻ tiêu biểu trong phong trào lập nghiệp được nhận giải thưởng Sao Đỏ năm 2001 - Những kinh nghiệm của bản thân và khó khăn, thuận lợi để đến với thành công. / 35.000đ
1. Kinh tế. 2. Nhà doanh nghiệp. 3. Kinh doanh. 4. Doanh nghiệp.
XXX CH209.DD 2003
|
ĐKCB:
VV.000103
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Bí quyết để có một thương hiệu mạnh
. T.1
: Những thương hiệu mạnh trong nước
.- H. : Tri thức , 2007
.- 479tr ; 22cm.
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết thành công của các doanh nghiệp hàng đầu trong nước, trong đó nhấn mạnh đến việc phát huy lợi thế Quốc gia, lợi thế ngành, vùng của chính doanh nghiệp đó trong quá trình phát triển thương hiệu và những thách thức mà các doanh nghiệp này gặp phải, mở rộng và liên kết thương hiệu cũng như những lựa chọn của các doanh nghiệp này trong quá trình đổi mới và cũng cố sức mạnh thương hiệu. / 85000đ
1. Thương hiệu. 2. Doanh nghiệp. 3. Thành công.
650.1 B334.QĐ 2007
|
ĐKCB:
VL.000067
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Doanh nghiệp, doanh nhân-nhân tố mới và điển hình tiên tiến
. T.2
.- H. : Nxb. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam Ban Tư tưởng Văn hóa , 2002
.- 412tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số doanh nghiệp, doanh nhân có nhiều thành tích trong cơ chế mới, phát triển về mọi mặt đóng góp cho đất nước về thành quả kinh tế xã hội và mang lại những bài học kinh nghiệm quý giá trong quá trình xây dựng phát triển. / 50.000đ
1. Doanh nhân. 2. Doanh nghiệp. 3. Thương mại. 4. Kinh tế.
338.709597 D464.N 2002
|
ĐKCB:
VL.000401
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000402
(Sẵn sàng)
|
| |