Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI, KHẮC ỨNG
     Huế cõi đất thơm : Khảo cứu / Mai Khắc Ứng .- H. : Lao động , 2014 .- 214tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghiên cứu về di tích lịch sử, văn hoá, và con người của tỉnh Thừa Thiên Huế: Tháp và am Liễu Cốc, Miếu Dương Phi, Xứ Huế chùa xưa, Tướng quân Trương Quốc Dụng với những năm tháng đánh giặc cứu nước,...
/ 57000đ

  1. Sách khảo cứu.  2. Lịch sử.  3. Di tích lịch sử.  4. Di sản văn hoá.
   959.749 892MK 2014
    ĐKCB: VV.007367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007372 (Sẵn sàng)  
2. Các di tích lịch sử - văn hóa - tín ngưỡng nổi tiếng ở Việt Nam / Nhóm Trí Thức Việt: Biên soạn .- H. : Lao động , 2013 .- 201tr. ; 21cm. .- (Việt Nam đất nước - con người)
  Tóm tắt: Giới thiệu về di tích lịch sử văn hoá, địa điểm du lịch, thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam như: Khu di tích Đền Hùng, Khu di tích danh lam thắng cảnh Yên Tử, Tây Thiên, Đình Triều Khúc, khu di tích Cổ Loa, Cố đô Hoa Lư, chùa Thiên Mụ,...
/ 52000đ

  1. Di sản văn hoá.  2. Di tích văn hoá.  3. Di tích lịch sử.  4. Danh lam thắng cảnh.
   959.7 C107.DT 2013
    ĐKCB: VV.007157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007158 (Sẵn sàng)  
3. DOÃN KẾ THIỆN
     Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội / Doãn Kế Thiện .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa...
/ 34000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. {Hà Nội}
   959.731 TH362DK 2010
    ĐKCB: VV.005979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005980 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN NHIÊNUTIẾN SĨ
     Hỏi đáp về di tích lịch sử Hà Nội / Sưu tầm, biên soạn: Tiến sĩ Nguyễn Văn Nhiên, Thạc sĩ Đậu Xuân Luận, Cử nhân Lê Thị Nga Phương .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 166tr. ; 20cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
/ 27000đ., 1090b.

  1. Di tích lịch sử.  2. Hỏi đáp.  3. Hà Nội.
   I. Đậu Xuân Luận.   II. Lê Thị Nga Phương.
   959.731 S333NV 2010
    ĐKCB: VV.005977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005978 (Sẵn sàng)  
5. HÀ NGUYỄN
     Di tích lịch sử văn hoá Hà Nội = Hanoi cultural and historical relics / Hà Nguyễn .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 204tr., 2tr. ảnh ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
   Phụ lục: tr. 95-100
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chứng tích lịch sử gắn với các sự tích, chiến công qua hàng ngàn năm văn vật của đất Thăng Long - Hà Nội như khu di tích Cổ Loa, Thành cổ Hà Nội, Thăng Long tứ trấn, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, chùa Một Cột...
   ISBN: 9786048000080

  1. Di tích lịch sử.  2. Di tích văn hoá.  3. {Hà Nội}
   959.731 NG827H 2010
    ĐKCB: VV.005889 (Sẵn sàng)  
6. ĐẬU XUÂN LUẬN
     Hỏi đáp về sông, hồ, đền, chùa Hà Nội / S.t., b.s.: Đậu Xuân Luận, Nguyễn Phương Chi, Lê Thị Nga Phương .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 194-195
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về lịch sử và giá trị của những di tích lịch sử, văn hoá, danh thắng nổi tiếng ở Hà Nội như một số sông, hồ, đền, đình, chùa
/ 32000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Lịch sử.  3. Đền.  4. Hồ.  5. Sông.  6. {Hà Nội}  7. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Thị Nga Phương.   II. Nguyễn Phương Chi.
   959.731 L689ĐX 2010
    ĐKCB: VV.005657 (Sẵn sàng)  
7. QUỐC VĂN
     36 đình, đền, chùa Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, b.s. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 123tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 120
  Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lí, lịch sử hình thành, kiến trúc và điêu khắc của một số đình, đền và chùa nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội
/ 21000đ

  1. Chùa.  2. Di tích lịch sử.  3. Đình.  4. Đền.  5. {Hà Nội}
   959.731 V180Q 2010
    ĐKCB: VV.005643 (Sẵn sàng)  
8. DOÃN KẾ THIỆN
     Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội / Doãn Kế Thiện .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa...
/ 34000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. {Hà Nội}
   959.731 TH362DK 2010
    ĐKCB: VV.005640 (Sẵn sàng)  
9. QUẢNG VĂN
     Cẩm nang du lịch Hà Nội / Quảng Văn .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 261-262
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan
/ 40000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Di tích văn hóa.  4. Du lịch.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}  7. [Sách tra cứu]
   915.9731 V180Q 2010
    ĐKCB: VV.005634 (Sẵn sàng)  
10. QUẢNG VĂN
     Non nước Hà Nội / Quảng Văn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 310tr : ảnh ; 21cm .- (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
   Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học
/ 41000đ

  1. Chùa.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}
   959.731 V180Q 2009
    ĐKCB: VV.005464 (Sẵn sàng)  
11. "Hành trình 1000 năm kinh đô nước Việt" / Nguyễn Đăng Vinh sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 348tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội
   Thư mục: tr. 347 - 348
  Tóm tắt: Giới thiệu những di tích kiến trúc, lịch sử văn hóa đặc sắc của kinh thành mang dấu ấn của các triều đại phong kiến, bắt đầu từ Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, thành nhà Mạc (Quảng Ninh) đến cố đô Hoa Lư (Ninh Bình), thành nhà Hồ (Tây Đô) và Lam Kinh (Thanh Hóa), Phượng Hoàng Trung Đô (Nghệ An) và cố đô Huế; một số di tích cách mạng tiêu biểu gắn liền với những sự kiện anh hùng của dân tộc, của thủ đô Hà Nội từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến nay.
/ 36000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Kiến trúc.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đăng Vinh.
   959.7 "H140.T1 2005
    ĐKCB: VV.002669 (Sẵn sàng)  
12. "Hành trình 1000 năm kinh đô nước Việt" / Nguyễn Đăng Vinh sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 348tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội
   Thư mục: tr. 347 - 348
  Tóm tắt: Giới thiệu những di tích kiến trúc, lịch sử văn hóa đặc sắc của kinh thành mang dấu ấn của các triều đại phong kiến, bắt đầu từ Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, thành nhà Mạc (Quảng Ninh) đến cố đô Hoa Lư (Ninh Bình), thành nhà Hồ (Tây Đô) và Lam Kinh (Thanh Hóa), Phượng Hoàng Trung Đô (Nghệ An) và cố đô Huế; một số di tích cách mạng tiêu biểu gắn liền với những sự kiện anh hùng của dân tộc, của thủ đô Hà Nội từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến nay.
/ 36000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Kiến trúc.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đăng Vinh.
   959.7 "H140.T1 2005
    ĐKCB: VV.002544 (Sẵn sàng)  
13. BÙI, THIẾT.
     Địa danh về Hồ Chí Minh / Bùi Thiết (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Chí Thắng. .- H. : Thanh niên , 1999 .- 367tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hệ thống lại những địa chỉ có liên quan đến cuộc sống hoạt động cách mạng của Người.
/ 35000đ

  1. Hồ, Chí Minh,.  2. Di tích lịch sử.  3. Địa danh.  4. Thế giới.  5. {Việt Nam}
   I. Lê, Kim Dung,.   II. Nguyễn, Chí Thắng,.
   909.82 TH374.B 1999
    ĐKCB: VV.001327 (Sẵn sàng)