13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Các di tích lịch sử - văn hóa - tín ngưỡng nổi tiếng ở Việt Nam
/ Nhóm Trí Thức Việt: Biên soạn
.- H. : Lao động , 2013
.- 201tr. ; 21cm. .- (Việt Nam đất nước - con người)
Tóm tắt: Giới thiệu về di tích lịch sử văn hoá, địa điểm du lịch, thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam như: Khu di tích Đền Hùng, Khu di tích danh lam thắng cảnh Yên Tử, Tây Thiên, Đình Triều Khúc, khu di tích Cổ Loa, Cố đô Hoa Lư, chùa Thiên Mụ,... / 52000đ
1. Di sản văn hoá. 2. Di tích văn hoá. 3. Di tích lịch sử. 4. Danh lam thắng cảnh.
959.7 C107.DT 2013
|
ĐKCB:
VV.007157
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007158
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
MAI VÂN 100 địa điểm lãng mạn nhất
/ Mai Vân biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2014
.- 179tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 địa điểm đẹp và lãng mạn nổi tiếng trên thế giới, gồm: kiến trúc cổ độc đáo của Angko Wat, lãng mạn đêm trăng phố cổ Hội An, khám phá hòn đảo bị nguyền rủa ở Ý,.... / 53000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Địa danh. 3. {Thế giới}
910 V209M 2014
|
ĐKCB:
VV.007123
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 TH362DK 2010
|
ĐKCB:
VV.005979
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005980
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
THUỲ CHI Những địa danh đẹp ở Việt Nam
/ Thuỳ Chi b.s.
.- H. : Lao động , 2009
.- 327tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh đẹp và nổi tiếng khắp mọi miền Tổ quốc Việt Nam như: động Tam Thanh, chùa Dâu, Thành Nhà Hồ, Suối Tiên, đảo Hòn Khoai, khu di chỉ Óc Eo,... / 50000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Địa danh. 3. {Việt Nam}
915.97 CH330T 2009
|
ĐKCB:
VV.005801
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005802
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Hỏi đáp về danh thắng ở Hà Nội
/ S.t., b.s.: Đậu Xuân Luận, Lê Thị Nga Phương
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về giá trị và vẻ đẹp các danh thắng tiêu biểu của thủ đô Hà Nội như: Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Y Miếu Thăng Long, phố cổ Hà Nội, Ô Quan Chưởng, thành Cổ Loa, thành cổ Hà Nội... / 32000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Địa danh. 3. {Hà Nội} 4. [Sách hỏi đáp]
I. Lê Thị Nga Phương. II. Đậu Xuân Luận.
915.9731 H538.ĐV 2010
|
ĐKCB:
VV.005654
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 TH362DK 2010
|
ĐKCB:
VV.005640
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
QUẢNG VĂN Cẩm nang du lịch Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 261-262 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan / 40000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hóa. 4. Du lịch. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội} 7. [Sách tra cứu]
915.9731 V180Q 2010
|
ĐKCB:
VV.005634
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|