Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Làm bạn với con. . T.2 / Nhiều tác giả. .- H. : Thời đại , 2013 .- 54 tr. ; 20 cm
/ 35000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục.  3. Giáo dục mẫu giáo.
   372.21 L121.BV 2013
    ĐKCB: VV.006895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006896 (Sẵn sàng)  
2. Làm bạn với con. . T.1 / Nhiều tác giả. .- H. : Thời đại , 2013 .- 54 tr. ; 20 cm
/ 35000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục.  3. Giáo dục mẫu giáo.
   372.21 L121.BV 2013
    ĐKCB: VV.006893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006894 (Sẵn sàng)  
3. 100 điều bố mẹ không nên nói với con cái / Mai Phương biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích những sai lầm trong nhận thức hay sai lầm trong phương pháp thường xuyên phát sinh trong cuộc sống hàng ngày của các bậc phụ huynh, đồng thời cũng đề cập đến những thắc mắc khó giải quyết và đưa ra một số ý kiến cụ thể giúp các bậc phụ huynh tham khảo và áp dụng trong tình hình thực tế.
/ 37000đ

  1. Cha mẹ.  2. Con cái.  3. Giáo dục.
   I. Mai Phương ,.
   649 100.ĐB 2009
    ĐKCB: VV.005486 (Sẵn sàng)  
4. 100 điều bố mẹ không nên nói với con cái / Mai Phương biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích những sai lầm trong nhận thức hay sai lầm trong phương pháp thường xuyên phát sinh trong cuộc sống hàng ngày của các bậc phụ huynh, đồng thời cũng đề cập đến những thắc mắc khó giải quyết và đưa ra một số ý kiến cụ thể giúp các bậc phụ huynh tham khảo và áp dụng trong tình hình thực tế.
/ 37000đ

  1. Cha mẹ.  2. Con cái.  3. Giáo dục.
   I. Mai Phương ,.
   649 100.ĐB 2009
    ĐKCB: VV.005234 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005235 (Sẵn sàng)  
5. MAI PHƯƠNG
     100 điều bố mẹ nên nói với con cái / Mai Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 310tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh.
/ 47000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục gia đình.  3. Tâm lý học.
   649 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005233 (Sẵn sàng)  
6. MAI PHƯƠNG
     100 điều bố mẹ nên nói với con cái / Mai Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 310tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những nguyên tắc cơ bản cùng những phương pháp cụ thể trong giáo dục gia đình, đưa ra những gợi ý giáo dục có tính thực tiễn, khả thi, để nâng cao chất lượng và trình độ giáo dục trong gia đình, làm con cái trưởng thành và phát triển khỏe mạnh.
/ 47000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục gia đình.  3. Tâm lý học.
   649 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005059 (Sẵn sàng)  
7. 100 điều bố mẹ không nên nói với con cái / Mai Phương biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích những sai lầm trong nhận thức hay sai lầm trong phương pháp thường xuyên phát sinh trong cuộc sống hàng ngày của các bậc phụ huynh, đồng thời cũng đề cập đến những thắc mắc khó giải quyết và đưa ra một số ý kiến cụ thể giúp các bậc phụ huynh tham khảo và áp dụng trong tình hình thực tế.
/ 37000đ

  1. Cha mẹ.  2. Con cái.  3. Giáo dục.
   I. Mai Phương ,.
   649 100.ĐB 2009
    ĐKCB: VV.005058 (Sẵn sàng)  
8. HẠ ANH
     10 điều con muốn bày tỏ cùng cha mẹ / Hạ Anh biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 218tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những lời tâm sự mà con trẻ muốn nói với cha mẹ mình, để cha mẹ có thể nắm bắt được tâm lý, tư tưởng...của con trẻ, trong giáo dục con
/ 26500đ

  1. Cha.  2. Con cái.  3. Giáo dục.  4. Mẹ.
   649 A139H 2007
    ĐKCB: VV.003431 (Sẵn sàng)  
9. ĐẠM PHƯƠNG.
     Giáo dục con trẻ / Đạm Phương. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 219 tr. ; 19 cm
/ 16000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục.  3. Giáo dục gia đình.
   649 PH919.Đ 1996
    ĐKCB: VV.001199 (Sẵn sàng)  
10. ĐẠM PHƯƠNG.
     Giáo dục con trẻ / Đạm Phương. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 219 tr. ; 19 cm
/ 16000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục.  3. Giáo dục gia đình.
   649 PH919.Đ 1996
    ĐKCB: VV.000759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000760 (Sẵn sàng)