Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN MINH PHƯƠNG
     Cẩm nang nghiệp vụ dành cho lãnh đạo và công chức chuyên môn thuộc uỷ ban nhân dân cấp xã / Nguyễn Minh Phương (ch.b.), Trần Thị Hạnh, Trần Thị Minh Châu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 176tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 89 câu hỏi đáp pháp luật về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp xã; công chức cấp xã và một số nghiệp vụ của các chức danh công chức cấp xã

  1. Pháp luật.  2. .  3. Công chức.  4. Cán bộ.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Trần Thị Minh Châu.   II. Trần Thị Hạnh.
   342.59706802638 PH919NM 2015
    ĐKCB: VV.007899 (Sẵn sàng)  
2. quy định pháp luật về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang .- H. : Lao động , 2009 .- 447tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm: những quy định về tuyển dụng, quản lí và sử dụng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang; qui định về tiền lương, phụ cấp, chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang trong một số lĩnh vực
/ 68000đ

  1. Cán bộ.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Nhật Minh.
   342.597 2009
    ĐKCB: VV.005930 (Sẵn sàng)  
3. Những người giữ lửa tình yêu với sách. . T.5 / Nguyễn Thanh Tùng, ... [và những người khác]; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2009 .- 279tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện
/ 38000đ

  1. Cán bộ.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Thư viện.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Bài viết]
   I. Huy Thắng,.   II. Huỳnh, Tấn Hưng,.   III. Nguyễn, Hữu Giới,.
   020.92 NH891.NG 2009
    ĐKCB: VV.005401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005402 (Sẵn sàng)  
4. Quy định pháp luật về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang / Nhật Minh tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 447tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm: những quy định về tuyển dụng, quản lí và sử dụng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang; qui định về tiền lương, phụ cấp, chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang trong một số lĩnh vực
/ 68000đ

  1. Cán bộ.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Nhật Minh.
   342.597 QU950.ĐP 2009
    ĐKCB: VV.005198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005199 (Sẵn sàng)  
5. Quy định pháp luật về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang / Nhật Minh tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 447tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm: những quy định về tuyển dụng, quản lí và sử dụng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang; qui định về tiền lương, phụ cấp, chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang trong một số lĩnh vực
/ 68000đ

  1. Cán bộ.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Nhật Minh.
   342.597 QU950.ĐP 2009
    ĐKCB: VV.005105 (Sẵn sàng)  
6. Các kỹ năng cần thiết dành cho cán bộ chính quyền cấp cơ sở / Nguyễn Thị Hà, Lê Văn Hoà (ch.b.), Phạm Thị Kim Huế, Nguyễn Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 329-331
  Tóm tắt: Trình bày các kỹ năng cơ bản đối với đội ngũ cán bộ chính quyền cấp cơ sở như xác định vấn đề và ra quyết định quản lý, giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã, chất vấn và trả lời chất vấn, tham vấn cộng đồng, thuyết trình, nghe và phản hồi, viết báo cáo, lập và thực hiện kế hoạch tác nghiệp, quản lý văn bản, thu thập và xử lý thông tin trong quản lý
/ 55000đ

  1. Kĩ năng.  2. Chính quyền địa phương.  3. Cán bộ.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Phương Lan.   II. Phạm Thị Kim Huế.   III. Lê Văn Hoà.   IV. Nguyễn Thị Hà.
   352.1409597 C107.KN 2012
    ĐKCB: VV.003681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006585 (Sẵn sàng)  
7. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo trong giai đoạn hiện nay .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2017 .- 720tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  Tóm tắt: Bao gồm các bài tham luận trình bày bối cảnh hiện nay và những vấn đề đặt ra đối với công tác tuyên giáo và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo. Thực trạng và giải pháp đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo trong giai đoạn hiện nay
/ 150000đ

  1. Đào tạo.  2. Bồi dưỡng.  3. Cán bộ.  4. Đảng Cộng sản Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Cán bộ tuyên giáo|  7. |Đào tạo cán bộ|  8. Bồi dưỡng cán bộ|
   324.25970750715 Đ147.TB 2017
    ĐKCB: VL.000420 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN KHẢI NGUYÊN
     Chế độ, chính sách mới về tiền lương - tiền công bảo hiểm xã hội, y tế; chính sách đối với cán bộ, công chức, người lao động, chế độ công tác phí: : Thực hiện từ 01/05/2003 / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Thống kê , 2010 .- 931 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến mức lương tối thiểu chung và hệ thống thang bảng lương; các văn bản hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, phụ cấp trong khu vực hành chính sự nghiệp; các văn bản hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương trong doanh nghiệp; chế độ, chính sách mới về lương hưu, bảo hiểm xã hội, người có công với cách mạng; các văn bản hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm y tế; chính sách đối với cán bộ, công chức, người lao động, chế độ công tác phí
/ 310000 đ

  1. Bảo hiểm xã hội.  2. Bảo hiểm y tế.  3. Cán bộ.  4. Luật lao động.  5. Người lao động.
   I. Bộ lao động - thương binh và xã hội.   II. Nguyễn Khải Nguyên.
   344.01 CH284.ĐC 2003
    ĐKCB: VL.000326 (Sẵn sàng)