Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN VĂN VỸ
     Hướng dẫn áp dụng Vietgap cho cá nuôi thương phẩm trong ao / Trần Văn Vỹ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghề nuôi thâm canh cá trong ao ở Việt Nam. Hướng dẫn áp dụng Vietgap nuôi cá thâm canh trong ao
/ 30000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Thực hành.  3. Nuôi trồng thủy sản.
   639.3 V953TV 2015
    ĐKCB: VV.007875 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, HỮU THỌ.
     Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao / Nguyễn Hữu Thọ. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2010 .- 220tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr.214 - 215.
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về ao nuôi cá, giới thiệu đặc điểm một số loài cá nuôi nước ngọt, một số loại hình nuôi thả cá nước ngọt, kĩ thuật chế biến thức ăn nuôi cá, phòng trị một số bệnh thường gặp ở cá nuôi nước ngọt.
/ 34000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Năng suất.  3. Nuôi.  4. [Cẩm nang]
   639.3 TH425.NH 2010
    ĐKCB: VV.006421 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá quả (cá lóc), cá trình, bống bớp / Ngô Trọng Lư .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 114tr. ; 19cm
   Thư mục: Tr. 112
  Tóm tắt: Những biện pháp kỹ thuật để nuôi các loại cá nước ngọt như cá lóc, cá chình, cá bống bớp: sản xuất giống, sản xuất thức ăn, bệnh của cá và biện pháp phòng ngừa
/ 8000đ.

  1. Chăn nuôi thuỷ sản.  2. Cá nước ngọt.
   639.3 L860NT 2000
    ĐKCB: VV.006234 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THỊ MINH HỒ.
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Thị Minh Hồ. .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 160tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.156 - 157.
  Tóm tắt: Tạo nguồn thức ăn và quản lý môi trường ao nuôi cá nước ngọt, kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt, phòng và trị bệnh cho cá nuôi nước ngọt.
/ 26000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Kinh tế.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.
   639.5 H576.NT 2009
    ĐKCB: VV.005482 (Sẵn sàng)