55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
VAN EPP, JOHN Tránh cạm bẫy tình yêu
= How to avoid falling in love with jerk
/ John Van Epp
.- H. : Thời đại , 2010
.- 347tr. : ảnh, bảng ; 23cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to avoid falling in love with a jerk Tóm tắt: Giới thiệu về mô hình gắn kết quan hệ (RAM), cách giải quyết những vấn đề liên quan đến việc xây dựng một mối quan hệ lành mạnh. Miêu tả năm khía cạnh quan trọng nhất trong các mối quan hệ: sự phù hợp giữa hai người, các kỹ năng thiết lập và duy trì quan hệ, tập tính từ các mối quan hệ khác, tập tính gia đình đối tượng, tập tính về lương tâm và quyết định lựa chọn bạn đời dựa vào cả yếu tố tình cảm / 95000đ
1. Tình yêu. 2. Quan hệ gia đình. 3. Ứng xử. 4. Hôn nhân.
646.7 J420HNVE 2010
|
ĐKCB:
VL.000509
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
6.
PHẠM CÔN SƠN Chạm trán với người rắc rối
: Khôn khéo để thắng lợi trên đường đời và sự nghiệp
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra những kinh nghiệm tâm lí thiết thực để xử lí tình huống nơi công cộng, trong công việc, trong cuộc sống vợ chồng / 20000đ
1. Tâm lí cá nhân. 2. Ứng xử.
152.6 S648PC 2006
|
ĐKCB:
TN.000534
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
DƯƠNG, MINH HÀO Ngôn thư
: Thuật ăn nói của người lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 558tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng giúp người lãnh đạo có tài nói năng hấp dẫn, diễn thuyết tài tình, phản biện hợp lý, đi vào lòng người. / 110000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Năng lực. 4. Quản lí. 5. |Năng lực lãnh đạo|
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.006544
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
DƯƠNG, MINH HÀO Lễ thư
: Thuật đối nhân xử thế trong lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên, Nguyễn Tử Thịch, Đặng Hưng Kỳ,...
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 526tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng và sách lược giao tiếp, đối nhân xử thế giữa lãnh đạo với đồng nghiệp, cấp dưới, người thân, bạn bè, khách hàng,... / 110000
1. Lãnh đạo. 2. Ứng xử. 3. Giao tiếp. 4. Quản lí. 5. Năng lực. 6. |Năng lực lãnh đạo| 7. |Kỹ năng giao tiếp|
I. Đặng, Hưng Kỳ. II. Nguyễn, Tử Thịch.
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.006542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006543
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Nghệ thuật thao túng đối phương
/ Vietbook biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2010
.- 217 tr. ; 21 cm .- (Tri thức vàng cho cuộc sống)
Tóm tắt: Trình bày về thuật đối nhân xử thế, nghệ thuật điều khiển đối phương, những quy tắc vàng trong cuộc sống, nghệ thuật dành được sự hợp tác. / 36000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
153.6 NGH285.TT 2010
|
ĐKCB:
VV.006184
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
BĂNG SƠN. Văn hóa ứng xử người Hà Nội
/ Băng Sơn.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 347tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Nêu một vài nét văn hóa của người Hà Nội như: văn hóa ẩm thực, cách sống, thú vui chơi, phong cảnh, khí hậu.... / 56000đ
1. Ứng xử. 2. Văn hóa. 3. Thăng Long. 4. {Hà Nội}
306 S648.B 2010
|
ĐKCB:
VV.005663
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRÍ VIỆT Biến mối quan hệ xã hội thành của cải
/ Trí Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 350tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc / 55000đ
1. Giao tiếp. 2. Xã hội học. 3. Ứng xử.
302.2 V375T 2009
|
ĐKCB:
VV.005033
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
CHU, SĨ CHIÊU. Nghệ thuật giao tiếp
/ Chu Sĩ Chiêu.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009
.- 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu / 51.000
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Tâm lí. 4. Ứng xử.
153.6 CH377.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.005021
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
THU HẰNG. Nghệ thuật xin lỗi
/ Thu Hằng biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghệ thuật nói chuyện; ứng phó với hành vi bất lịch sự; Nghệ thuật làm quen; Nghệ thuật ứng xử trong công việc... / 47000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
158.2 H188.T 2008
|
ĐKCB:
VV.004447
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Sức mạnh của lời xin lỗi
/ Trần Mênh Mông sưu tầm, biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích một số tình huống khác nhau cần sử dụng lời xin lỗi, giúp các bạn biết cách ứng xử tốt trong quan hệ xã giao và tiến bước trên con đường công danh sự nghiệp. / 35000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
I. Trần, Mênh Mông,.
158.2 S874.MC 2008
|
ĐKCB:
VV.004446
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|