Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Biển Đông và hải đảo Việt Nam : Kỷ yếu toạ đàm khoa học / Thiện Cẩm...[và những người khác] .- Hà Nội : Tri thức , 2011 .- 164 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết tại buổi toạ đàm khoa học về Biển Đông và hải đảo Việt Nam, chủ quyền và lãnh thổ của Việt Nam ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa trên vùng Biển Đông

  1. Biển.  2. Địa lý.
   I. Thiện Cẩm.   II. Nguyễn, Đình Đầu.   III. Nguyễn, Nhã.   IV. Nguyễn, Thái Hợp.
   
    ĐKCB: VV.007533 (Sẵn sàng)  
2. CAO, VĂN LIÊN.
     Tìm hiểu các nước và các hình thức nhà nước trên thế giới / Cao Văn Liên. .- H. : Thanh niên , 2003 .- 619tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.608 - 611.
/ 65000đ

  1. Chính trị.  2. Địa lý.  3. Nhà nước.  4. Thế giới.
   320.1 L357.CV 2003
    ĐKCB: VV.002731 (Sẵn sàng)  
3. MỘNG BÌNH SƠN.
     Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm triết Đông / Mộng Bình Sơn. .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006 .- 279 tr. ; 21cm .- (Văn hóa Phương đông)
  Tóm tắt: Khái niệm về phong thổ học theo triết lí của người phương Đông. Các dữ kiện lịch sử và địa lý qua các công trình nghiên cứu địa lí học của Cao Biền và Tả Ao.
/ 30000đ

  1. Địa lý.  2. Phong thổ học.  3. Triết học phương Đông.
   181 S648.MB 2006
    ĐKCB: VV.001908 (Sẵn sàng)  
4. HORST, HAN VAN DER.
     Bầu trời thấp : Tìm hiểu con người Hà Lan / Han Van der Horst ; Người dịch: Hoàng Cường, Hoàng Long. .- H. : Thanh niên , 1999 .- 460tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống tập quán của con người Hà Lan.
/ 40000đ

  1. Con người.  2. Địa lý.  3. Văn hoá.  4. {Hà Lan}
   I. Hoàng Cường,.   II. Hoàng Long,.
   914.92 D240R.HH 1999
    ĐKCB: VV.001487 (Sẵn sàng)  
5. Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới. . T.2 : M-Y. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1994 .- 336tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Diện tích, lãnh thổ, lịch sử, kinh tế chính trị, văn hoá của các nước trên thế giới.
/ 20000đ

  1. Địa lý.  2. Lãnh thổ.  3. Thế giới.
   910 C107.NV 1994
    ĐKCB: VV.000467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000468 (Sẵn sàng)