Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HÀ ANH
     Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 171tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 164-165. - Thư mục: tr. 166-167
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề chung về đào tạo nghề và việc làm; đào tạo nghề và hỗ trợ tạo việc làm đối với lao động nông thôn; tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn ở cấp xã
   ISBN: 9786045721872

  1. Nông thôn.  2. Việc làm.  3. Lao động.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.1109597091734 A139H 2015
    ĐKCB: VV.007819 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HÀ ANH
     Chính sách đào tạo nghề đối với lao động nông thôn / Nguyễn Hà Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2014 .- 95tr. : bảng ; 20cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung về đào tạo nghề đối với lao động nông thôn và giới thiệu chính sách đào tạo nghề ngắn hạn, đào tạo nghề cho một số đối tượng chính sách khác thuộc khu vực nông thôn Việt Nam
   ISBN: 9786047003778

  1. Lao động.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.1191 A139NH 2014
    ĐKCB: VV.007783 (Sẵn sàng)  
3. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 211tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
/ [Kxđ]

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Lao động.  3. Người khuyết tật.  4. Đào tạo nghề.  5. Đối tượng yếu thế.  6. {Việt Nam}
   331.25 T151.VL 2013
    ĐKCB: VV.006160 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng biên soạn. .- H. : Lao động - Xã hội , 2013 .- 238 tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề.
   Thư mục: tr.236-238.
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020".
/ 35700đ

  1. Đào tạo nghề.  2. Lao động.  3. Nông thôn.
   I. Mai Phương Bằng.
   331.25 K953.NC 2013
    ĐKCB: VV.004834 (Sẵn sàng)  
5. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 239tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn.
/ K giá

  1. Hợp tác xã.  2. Lao động.  3. Việc làm.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.7009597 B188MP 2013
    ĐKCB: VV.004833 (Sẵn sàng)