Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hồng lâu mộng : Liên hoàn hoạ : Truyện tranh . Q, Thượng / Nguyên tác: Tào Tuyết Cần ; Trần Hữu Nùng dịch ; Lời: Lâm Lâm (ch.b.)... ; Minh hoạ: Tôn Khánh Quốc (ch.b.)... .- H. : Văn học ; Edibooks , 1990 .- 263tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Tứ đại danh tác Trung Hoa)
   Tên sách tiếng Trung: 红楼梦
   ISBN: 9786049632846 / 13500đ

  1. Văn học.  2. Trung Quốc.  3. [Truyện tranh]
   I. Lâm Lâm.   II. Kim Mộc.   III. Chúc Trúc.   IV. Tôn Khánh Quốc.
   895.13 H607.LM 1990
    ĐKCB: VV.000308 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG ƯNG.
     Lôi đình thiên lý / Hoàng Ưng ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2010 .- 527 tr. ; 21 cm .- (Thẩm Thăng Y truyền kỳ hệ liệt)
   Dịch từ nguyên bản Hoa văn của Thái Bạch Văn nghệ xuất bản xã, 1994.
/ 85000đ

  1. Tiểu thuyết kiếm hiệp.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Cao, Tự Thanh,.
   895.1 888.H 2010
    ĐKCB: VV.007590 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007591 (Sẵn sàng)  
3. Can Vua .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr. .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4800đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   177.022 C127.V 2001
    ĐKCB: TN.000672 (Sẵn sàng)  
4. Chuyện A Lưu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr. ; 19cm .- (Cổ học tinh hoa)
/ 4800đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   177.022 CH829.AL 2001
    ĐKCB: TN.000670 (Sẵn sàng)  
5. Chuyện Vua Huệ Vương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr. ; 19cm .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4200đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   177.022 CH829.VH 2001
    ĐKCB: TN.000662 (Sẵn sàng)  
6. HỐT NHIÊN CHI GIAN
     Mờ ám: : Tiểu thuyết/ / Hốt Nhiên Chi Gian ; Mai Quyên dịch .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 672 tr. ; 21 cm
/ 120000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.
   I. Mai Quyên.
   895.1 GI-127HN 2011
    ĐKCB: VV.007053 (Sẵn sàng)  
7. Rạch mặt: : Tuyển tập truyện siêu ngắn Trung Quốc/ / Đỗ Quyên tuyển chọn và dịch .- Hà Nội : Văn học , 2010 .- 322 tr. ; 21 cm.
/ 59000VND

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện ngắn.  3. Trung Quốc.
   I. Đỗ Quyên.
   895.1 R111.M 2010
    ĐKCB: VV.006704 (Sẵn sàng)  
8. TÂN DI Ổ
     Ánh trăng không hiểu lòng tôi : Tiểu thuyết . T.2 / Tân Di Ổ .- H. : Thời Đại; Công ty Sách Bách Việt , 2012 .- 524tr. ; 21cm
/ 95.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.
   895.1 Ô577TD 2012
    ĐKCB: VV.006486 (Sẵn sàng)  
9. TÂN DI Ổ
     ánh trăng không hiểu lòng tôi : Tiểu thuyết . T.1 / Mai Quyên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 523tr. ; 20cm
/ 95000đ., 3000b.

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}
   I. Mai Quyên.
   895.13 Ô577TD 2011
    ĐKCB: VV.006485 (Sẵn sàng)  
10. HUYỀN CƠ
     12 đại hoạn quan Trung Hoa / Huyền Cơ biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 480 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về các quan thái giám trong triều đại Trung Quốc - những người có nhiều ảnh hưởng đến cơ nghiệp của các vua chúa thời phong kiến.
/ 86000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Trung Quốc.
   951.092 C625H 2010
    ĐKCB: VV.006321 (Sẵn sàng)  
11. 12 đại tham quan Trung Hoa / Huyền Cơ b.s .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 319tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Suốt trong thời kỳ phong kiến ở Trung Hoa, nổi lên rất nhiều anh hùng hiền sĩ nhưng đồng thời cũng không ít gian thần đại tham quan xuất hiện phải kể đến như: Mạo Diên Thọ; Vương Mãng; Đổng Trác; Lý Lâm Phủ; Dương Quốc Trung; Chu Ôn; Trương Ban Xương; Tần Cối; Giả Tợ Đạo; Nghiêm Tung; Hòa Thân; Ngao Bái. Có thể nói, tham quan là những con sâu phá hoại nền móng chính trị và kinh tế của một quốc gia. Thậm chí nhiều tham quan mất hết liêm sỉ, vơ vét đến mức khó tin như Nghiêm Tung, Hòa Thân… trở thành tội nhân của lịch sử.
/ 64000

  1. Tham nhũng chính trị.  2. Tội chống người đứng đầu nhà nước.  3. Lịch sử.  4. Trung Quốc.  5. Lịch sử.  6. {Trung Quốc}
   I. Huyền Cơ.
   951.0922 12.ĐT 2011
    ĐKCB: VV.006320 (Sẵn sàng)  
12. NINH TỬ
     Dù không là thiên thần / Ninh Tử; Nguyễn Quỳnh Giang dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 238tr. ; 20cm
/ 42000đ., 1000b.

  1. Văn học trung Quốc.  2. Truyện ngắn.  3. Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Quỳnh Giang.
   895.13 T862N 2010
    ĐKCB: VV.005863 (Sẵn sàng)  
13. Tam Quốc ngoại truyện : T2 / Ch.b: Giáng Vân, Hoàng Trí Trung ; Nguyễn Trung Hiền... dịch .- Văn học .- H. : Văn học , 2003 .- 727tr. ; 21cm
/ 75000đ

  1. Truyện dã sử.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Như Phú.   II. Hoàng Trí Trung.   III. Nguyễn Trung Hiển.   IV. Giáng Vân.
   XXX T120.QN 2003
    ĐKCB: VV.003480 (Sẵn sàng)  
14. Tam Quốc ngoại truyện / Ch.b: Giáng Vân, Hoàng Trí Trung ; Nguyễn Trung Hiền... dịch .- Văn học .- H. : Văn học , 2003 .- 727tr. ; 21cm
/ 75000đ

  1. Truyện dã sử.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Như Phú.   II. Hoàng Trí Trung.   III. Nguyễn Trung Hiển.   IV. Giáng Vân.
   XXX T120.QN 2003
    ĐKCB: VV.003479 (Sẵn sàng)  
15. HOLMES, W.
     Nghệ thuật thiền qua hội họa / / W. Holmes, Ch. Horioka ; ng.d. Hạnh Quỳnh .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2006 .- 126tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 20cm
/ 20.000đ

  1. Hội họa thiền.  2. Hội họa thiền.  3. Nhật Bản.  4. Trung quốc.
   I. Hạnh Quỳnh.
   758.9 W.H 2006
    ĐKCB: VV.003044 (Sẵn sàng)  
16. TRÌNH NGỌC HOA
     Những câu chuyện Trung Hoa xưa - Trí tuệ / Trình Ngọc Hoa; Kim Sơn biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 107 tr. ; 19 cm
/ 9000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trung Quốc.  3. Truyện kể.
   I. Kim Sơn.
   895.1 H427TN 2003
    ĐKCB: VV.002501 (Sẵn sàng)  
17. Tình sử hậu cung Trung Quốc / Biên dịch: Lê Toan, Nguyễn Thị Hương .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 303tr. ; 19cm
/ 28.000đ., 1.200b.

  1. Truyện.  2. Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}
   N(414)3=V T399.SH 2000
    ĐKCB: VV.002226 (Sẵn sàng)  
18. PHAN KHANG
     Trung Quốc sử lược / Phan Khang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 372tr. ; 19cm
/ 36000đ.

  1. Lịch sử cổ đại.  2. Trung Quốc.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Lịch sử trung đại.
   951.092 KH133P 2002
    ĐKCB: VV.002111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002112 (Sẵn sàng)  
19. Truyện các hoạn quan Trung Quốc / Hoàng Bắc dịch .- H : Văn hóa thông tin , 1996 .- 553tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách này giới thiệu vài chục vị quan hoạn có ảnh hưởng cho đến ngày nay, đây là một cuốn sách thu thập nhiều tư liệu nhất trong truyện ký quan hoạn
/ 40.000đ

  1. Trung Quốc.  2. .  3. Lịch sử.
   951.092 TR829.CH 1996
    ĐKCB: VV.001306 (Sẵn sàng)  
20. Truyện các hoạn quan Trung Quốc / Hoàng Bắc dịch .- H : Văn hóa thông tin , 1996 .- 553tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách này giới thiệu vài chục vị quan hoạn có ảnh hưởng cho đến ngày nay, đây là một cuốn sách thu thập nhiều tư liệu nhất trong truyện ký quan hoạn
/ 40.000đ

  1. Trung Quốc.  2. .  3. Lịch sử.
   951.092 TR829.CH 1996
    ĐKCB: VV.000586 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»